Từ điển tên

Tên Tùng MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tùng Minh

Theo nghĩa hán việt " Minh " là trong sáng, hiểu biết, có trí tuệ. Cây tùng hiên ngang, mạnh mẽ, luôn sáng ngời phẩm chất cao quý. Tên " Tùng Minh " nói đến người con trai mạnh mẽ, hiên ngang, tài giỏi và hiểu biết. Sửa bởi Từ điển tên

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tùng tên Minh

Tên đệm Tùng

"Tùng" là đệm một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, đệm "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tùng Minh

Tên ghép với đệm Tùng

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Tùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tùng An, Tùng Nam, Tùng Phương, Tùng Nguyên, Tùng Quang, Tùng Huy, Tùng Giang, Tùng Long, Tùng Quân,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Khả Minh, Kiến Minh, Dương Minh, Quý Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tùng Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tùng Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tùng Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tùng Minh

Giới tính

Tên Tùng Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tùng Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tùng kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tùng và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tùng Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tùng Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tùng Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tùng Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tùng Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tùng Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tùng Minh có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tùng Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tùng là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tùng Minh cần xác định rõ ràng đệm Tùng và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tùng Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tùng Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tùng Minh sang thần số học
TÙNG MINH
39
257458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tùng Minh

Tên tiếng Anh cho tên Tùng Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鬆鳴
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 鬆𨠲
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 鬆铭
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 鬆溟
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 鬆酩
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 鬆茗
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 鬆暝
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 鬆冥
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 鬆鸣
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Deshawn 鬆銘
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tùng Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tùng Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tùng Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tùng Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu