Từ điển tên

Tên Tùng NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tùng Nhi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tùng Nhi.

38 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tùng tên Nhi

Tên đệm Tùng

"Tùng" là đệm một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, đệm "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tùng Nhi

Tên ghép với đệm Tùng

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Tùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tùng Khanh, Tùng Hương, Tùng Ly, Tùng Vi, Tùng Liên, Tùng Diệp, Tùng Chi,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hàn Nhi, Thương Nhi, Á Nhi, Hữu Nhi, Ai Nhi, Trịnh Nhi, Thuận Nhi, Oanh Nhi, Vũ Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tùng Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tùng Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tùng Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tùng Nhi

Giới tính

Tên Tùng Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tùng Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tùng kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tùng và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tùng Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tùng Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tùng Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tùng Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tùng Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tùng Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tùng Nhi có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tùng Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tùng là mệnh Hỏa và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tùng Nhi cần xác định rõ ràng đệm Tùng và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tùng Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tùng Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tùng Nhi sang thần số học
TÙNG NHI
39
25758

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tùng Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Tùng Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Violet 松鸸
  • 松 - rừng thông
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Marylou 鬆鸸
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 樷兒
  • 樷 - tùng lâm
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Lida 菘鸸
  • 菘 - tùng (bụi cây)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Vonnie 忪鸸
  • 忪 - tinh tùng (nghế ngái)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Birtha 凇鸸
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Hazle 丛鸸
  • 丛 - tùng (xúm lại)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Tamyra 鬆而
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Hildred 樷鸸
  • 樷 - tùng lâm
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Ashante 䕺鸸
  • 䕺 - tùng (bụi cây)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tùng Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tùng Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tùng Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tùng Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu