Từ điển tên

Tên Tùng QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tùng Quân

Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người, luôn anh minh, chính trực. Sửa bởi Từ điển tên

220 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tùng tên Quân

Tên đệm Tùng

"Tùng" là đệm một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, đệm "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tùng Quân

Tên ghép với đệm Tùng

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Tùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tùng An, Tùng Giang, Tùng Huy, Tùng Minh, Tùng Nam, Tùng Sơn, Tùng Bách, Tùng Anh, Tùng Dương,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Độ Quân, Dương Quân, Nam Quân, Thiện Quân, Huy Quân, Khắc Quân, Sỹ Quân, Đông Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tùng Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tùng Quân Đang giảm dần

Tên Tùng Quân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tùng Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tùng Quân

Giới tính

Tên Tùng Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tùng Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tùng kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tùng và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tùng Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tùng Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tùng Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tùng Quân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tùng Quân

Tên Tùng Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tùng Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tùng Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tùng Quân có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tùng Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tùng là mệnh Hỏa và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tùng Quân cần xác định rõ ràng đệm Tùng và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tùng Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tùng Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tùng Quân sang thần số học
TÙNG QUÂN
331
25785

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tùng Quân

Tên tiếng Anh cho tên Tùng Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Asher 鬆匀
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 鬆皲
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 鬆军
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 军 - quân đội
Jude 鬆钧
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 鬆均
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 均 - quân bình
Maddox 鬆皸
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 鬆鈞
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 鬆軍
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 軍 - quân lính
Soren 鬆筠
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 筠 - quân (cật tre già)
Deegan 鬆龜
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tùng Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tùng Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tùng Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tùng Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu