Từ điển tên

Tên Tùng ThiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tùng Thiện

Tên Tùng Thiện mang ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự bền bỉ, vững chắc như cây tùng, kết hợp với chữ Thiện thể hiện lòng nhân hậu, hướng thiện, luôn hành động vì điều tốt đẹp. Người sở hữu cái tên này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống an lành, bình yên và được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tùng tên Thiện

Tên đệm Tùng

"Tùng" là đệm một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, đệm "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Tên chính Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tùng Thiện

Tên ghép với đệm Tùng

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Tùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tùng Trung, Tùng Phi, Tùng Kính, Tùng Thân, Tùng Kha, Tùng Lạc, Tùng Vũ, Tùng Đoàn, Tùng Cao,

Đệm ghép với tên Thiện

Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bùi Thiện, Hiền Thiện, Phi Thiện, Khang Thiện, Ái Thiện, Đại Thiện, Khải Thiện, Tòng Thiện, Giác Thiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tùng Thiện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tùng Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tùng Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tùng Thiện

Giới tính

Tên Tùng Thiện thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tùng Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tùng kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tùng và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tùng Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tùng Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tùng Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tùng Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tùng Thiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tùng Thiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tùng Thiện có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tùng Thiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tùng là mệnh Hỏa và Tên Thiện là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tùng Thiện cần xác định rõ ràng đệm Tùng và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tùng Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tùng Thiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tùng Thiện sang thần số học
TÙNG THIN
395
257285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tùng Thiện

Tên tiếng Anh cho tên Tùng Thiện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Violet 松鳝
  • 松 - rừng thông
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Marylou 鬆鳝
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Elzie 䕺鳝
  • 䕺 - tùng (bụi cây)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Lida 菘鳝
  • 菘 - tùng (bụi cây)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Vonnie 忪鳝
  • 忪 - tinh tùng (nghế ngái)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Birtha 凇鳝
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Hazle 丛鳝
  • 丛 - tùng (xúm lại)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Hildred 樷鳝
  • 樷 - tùng lâm
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Oda 從鳝
  • 從 - thung (thư thả)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Helon 叢鳝
  • 叢 - tùng (xúm lại)
  • 鳝 - thiện (con lươn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tùng Thiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tùng Thiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tùng Thiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tùng Thiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu