Từ điển tên

Tên Tùng TrungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tùng Trung

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tùng Trung.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tùng tên Trung

Tên đệm Tùng

"Tùng" là đệm một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, đệm "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Tên chính Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tùng Trung

Tên ghép với đệm Tùng

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Tùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tùng Phi, Tùng Kính, Tùng Thiện, Tùng Thân, Tùng Kha, Tùng Lạc, Tùng Vũ, Tùng Đoàn, Tùng Cao,

Đệm ghép với tên Trung

Có tổng số 176 đệm ghép với tên Trung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Linh Trung, Lệnh Trung, Mai Trung, Trực Trung, Thiền Trung, Thùy Trung, Ngân Trung, Quân Trung, Thu Trung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tùng Trung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tùng Trung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tùng Trung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tùng Trung

Giới tính

Tên Tùng Trung thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tùng Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tùng kết hợp với tên Trung có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tùng và giới tính của người có tên Trung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tùng Trung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tùng Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tùng Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tùng Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tùng Trung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tùng Trung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tùng Trung có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tùng Trung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tùng là mệnh Hỏa và Tên Trung là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tùng Trung cần xác định rõ ràng đệm Tùng và tên Trung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tùng Trung trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tùng Trung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tùng Trung sang thần số học
TÙNG TRUNG
33
2572957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tùng Trung

Tên tiếng Anh cho tên Tùng Trung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Violet 松衷
  • 松 - rừng thông
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Marylou 鬆衷
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Elzie 䕺衷
  • 䕺 - tùng (bụi cây)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Lida 菘衷
  • 菘 - tùng (bụi cây)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Vonnie 忪衷
  • 忪 - tinh tùng (nghế ngái)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Birtha 凇衷
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Hazle 丛衷
  • 丛 - tùng (xúm lại)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Hildred 樷衷
  • 樷 - tùng lâm
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Oda 從衷
  • 從 - thung (thư thả)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Helon 叢衷
  • 叢 - tùng (xúm lại)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tùng Trung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tùng Trung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tùng Trung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tùng Trung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu