Từ điển tên

Tên Tùng UyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tùng Uy

"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng Uy" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa, là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tùng tên Uy

Tên đệm Tùng

"Tùng" là đệm một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, đệm "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Tên chính Uy

là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tùng Uy

Tên ghép với đệm Tùng

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Tùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tùng Dụng, Tùng Mậu, Tùng Trâm, Tùng Khanh, Tùng Oanh, Tùng Khoa, Tùng Tân, Tùng Bảo, Tùng Hậu,

Đệm ghép với tên Uy

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Uy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tường Uy, Vĩ Uy, Việt Uy, Phi Uy, Quân Uy, Đắc Uy, Long Uy, Vinh Uy, Quỳnh Uy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tùng Uy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tùng Uy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tùng Uy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tùng Uy

Giới tính

Tên Tùng Uy thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tùng Uy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tùng kết hợp với tên Uy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tùng và giới tính của người có tên Uy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tùng Uy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tùng Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tùng Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tùng Uy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tùng Uy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tùng Uy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tùng Uy có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tùng Uy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tùng là mệnh Hỏa và Tên Uy là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tùng Uy cần xác định rõ ràng đệm Tùng và tên Uy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tùng Uy trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tùng Uy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tùng Uy sang thần số học
TÙNG UY
337
257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tùng Uy

Tên tiếng Anh cho tên Tùng Uy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Violet 松餵
  • 松 - rừng thông
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Marylou 鬆餵
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Elzie 䕺餵
  • 䕺 - tùng (bụi cây)
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Lida 菘餵
  • 菘 - tùng (bụi cây)
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Vonnie 忪餵
  • 忪 - tinh tùng (nghế ngái)
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Birtha 凇餵
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Hazle 丛餵
  • 丛 - tùng (xúm lại)
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Hildred 樷餵
  • 樷 - tùng lâm
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Oda 從餵
  • 從 - thung (thư thả)
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Helon 叢餵
  • 叢 - tùng (xúm lại)
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tùng Uy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tùng Uy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tùng Uy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tùng Uy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu