Ý nghĩa của tên Tửng
Tên Tửng mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự an lành, hạnh phúc và sung túc. Trong tiếng Hán, "Tử" (子) có nghĩa là con trai, còn "ủng" (恩) có nghĩa là ân huệ. Do đó, khi kết hợp lại, tên Tửng mang ý nghĩa cầu mong con trai được hưởng nhiều phúc đức, sống cuộc sống an vui, hạnh phúc. Ngoài ra, tên Tửng còn mang ý nghĩa của sự thông minh, nhanh trí và nhạy bén. Người sở hữu cái tên này thường có khả năng tư duy tốt, tiếp thu nhanh và có thể giải quyết vấn đề một cách linh hoạt. Trong phong thủy, tên Tửng thuộc hành Thủy, tượng trưng cho sự dịu dàng, mềm mại và uyển chuyển. Người mang tên này thường có tính cách ôn hòa, nhạy cảm và dễ thích nghi với môi trường sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tửng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tửng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tửng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tửng
Tên Tửng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tửng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Tửng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tửng.
Tửng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tửng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ử
-
-
n
-
-
g
-
Tửng trong từ điển Tiếng Việt
Tửng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Tửng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tửng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tửng đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Tửng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tửng trong thần số học
T | Ử | N | G |
---|---|---|---|
3 | |||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học