Tên Tùng
Tùng là tên phổ biến, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Tùng (松) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Tùng
Tên "Tùng" trong tiếng Hán mang ý nghĩa biểu tượng cho sức mạnh, cứng cỏi và trường thọ. Tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định, sống có mục đích lý tưởng.
Giới tính vả tên đệm cho tên Tùng
Giới tính thường dùng
Tên Tùng chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Tùng.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tùng
Trong tiếng Việt, Tùng (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Tùng cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), góp phần làm cho tên Tùng trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Tùng hay như:
Tham khảo thêm danh sách 178 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tùng hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tùng
Mức Độ phổ biến
Tùng là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 66 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Tùng trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Tên Tùng có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm, nhưng vẫn được lựa chọn nhiều từ bậc phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-3.27%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Tùng rất phổ biến tại Thái Nguyên. Tại đây, khoảng hơn 85 người thì sẽ có một người tên Tùng. Các khu vực ít hơn như Quảng Ninh, Thanh Hóa và Hà Nội.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Tùng.
Tên Tùng trong tiếng Việt
Cách đánh vần tên Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- ù
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Tùng trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Tùng" xuất hiện trong 17 từ ghép điển hình như: tùng quân, tháp tùng, phụ tùng...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Tùng vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Tùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tùng trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Tùng có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tùng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 松: Cây tùng.
- 丛: Tụ tập, xúm lại.
- 从: Theo, đi theo, làm theo.
Tên Tùng trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Tùng thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Tùng
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Tùng
Chữ cái | T | Ù | N | G |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | |||
Phụ Âm | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Tùng
hay gán ghép với tên bố
Tùng
tôi thấy tự hào
Tùng
rất hài lòng
Tùng
HIÊN NGANG NHƯ CÂY BÁCH CÂY TÙNG
Tùng
đó là em trai của tôi và tôi thấy tên này khá là hay nhưng cũng ko hay lắm