Từ điển tên

Tên Tường NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tường Nhi

"Tường Nhi" ngụ ý cha mẹ mong con thông minh, biết duy nghĩ thấu đáo sự việc. Sửa bởi Từ điển tên

286 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tường tên Nhi

Tên đệm Tường

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Đệm "Tường" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng. Ngoài ra "Tường" còn có nghĩa là lành, mọi điều tốt lành, may mắn sẽ đến với con.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tường Nhi

Tên ghép với đệm Tường

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Tường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tường. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tường Chi, Tường Giao, Tường Ngân, Tường Ni, Tường Oanh, Tường Anh, Tường Linh, Tường An, Tường Lam,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nhi, Châu Nhi, Giang Nhi, Hân Nhi, Hảo Nhi, Lâm Nhi, Dung Nhi, Nguyệt Nhi, Anh Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tường Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tường Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tường Nhi Đang tăng dần

Tên Tường Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tường Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tường Nhi phổ biến nhất tại Kiên Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tường Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kiên Giang 0.02%
2 Tây Ninh 0.01%
3 Khánh Hòa 0.01%
4 Lâm Đồng 0.01%
5 Bình Dương 0.01%
Bản đồ phân bố tên Tường Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tường Nhi

Giới tính

Tên Tường Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tường Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tường kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tường và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tường Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tường Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tường Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tường Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tường Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tường Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tường Nhi có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tường Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tường là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tường Nhi cần xác định rõ ràng đệm Tường và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tường Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tường Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tường Nhi sang thần số học
TƯNG NHI
369
25758

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tường Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Tường Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Reba 牆鸸
  • 牆 - vách tường
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Lenora 墻鸸
  • 墻 - tường đất
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Sybil 翔鸸
  • 翔 - vách tường
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Letha 嬙鸸
  • 嬙 - cát tường (thấp hơn phi tần)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Zelma 详鸸
  • 详 - tỏ tường
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Madge 樯鸸
  • 樯 - tường (cột buồm)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Una 詳鸸
  • 詳 - tỏ tường
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Lura 戕鸸
  • 戕 - tường (giết, giết hại)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Maud 檣鸸
  • 檣 - tường (cột buồm)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Idell 墙鸸
  • 墙 - tường đất
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tường Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tường Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tường Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tường Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu