Từ điển tên

Tên Tuyền LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tuyền Linh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tuyền Linh.

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tuyền tên Linh

Tên đệm Tuyền

"Tuyền" theo nghĩa Hán - Việt là dòng suối, chỉ những người có tính cách trong sạch, điềm đạm, luôn tinh thần bình tĩnh, thái độ an nhiên trước mọi biến cố của cuộc đời.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tuyền Linh

Tên ghép với đệm Tuyền

Có tổng số 26 tên ghép với đệm Tuyền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuyền Trâm, Tuyền Duyên, Tuyền Giang, Tuyền Như, Tuyền Vy, Tuyền Trang,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tín Linh, Phụng Linh, Sao Linh, Hoàn Linh, Đoan Linh, Các Linh, Dạ Linh, Băng Linh, Kha Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuyền Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tuyền Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuyền Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuyền Linh

Giới tính

Tên Tuyền Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuyền Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tuyền kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuyền và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuyền Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tuyền Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tuyền Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tuyền Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tuyền Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tuyền Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuyền Linh có tổng cộng 189 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tuyền Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tuyền là mệnh Hỏa và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuyền Linh cần xác định rõ ràng đệm Tuyền và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuyền Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 189 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tuyền Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tuyền Linh sang thần số học
TUYN LINH
3759
25358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tuyền Linh

Tên tiếng Anh cho tên Tuyền Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 鳈冷
  • 鳈 - tuyền ngư (cá nước ngọt)
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 鳈灵
  • 鳈 - tuyền ngư (cá nước ngọt)
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Elinor 鳈拎
  • 鳈 - tuyền ngư (cá nước ngọt)
  • 拎 - linh (xách mang)
Elouise 鳈柃
  • 鳈 - tuyền ngư (cá nước ngọt)
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 鳈苓
  • 鳈 - tuyền ngư (cá nước ngọt)
  • 苓 - lềnh bềnh
Delma 鳈鲮
  • 鳈 - tuyền ngư (cá nước ngọt)
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Fanny 鳈𬌴
  • 鳈 - tuyền ngư (cá nước ngọt)
  • 𬌴 - linh cẩu
Ouida 鳈笭
  • 鳈 - tuyền ngư (cá nước ngọt)
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)
Cathrine 鳈零
  • 鳈 - tuyền ngư (cá nước ngọt)
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)
Velva 鳈翎
  • 鳈 - tuyền ngư (cá nước ngọt)
  • 翎 - linh mao (lông đuôi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tuyền Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tuyền Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tuyền Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tuyền Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu