Ý nghĩa tên Tuyên Minh
Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Tên Tuyên Minh thể hiện người có trí tuệ, thông minh, sáng suốt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tuyên tên Minh
Tên đệm Tuyên
Theo nghĩa Hán Việt, Tuyên có nghĩa là to lớn, nói về những điều được truyền đạt rộng khắp, rõ ràng. Đệm Tuyên được đặt với mong muốn con sẽ có trí tuệ tinh thông, sáng suốt, biết cách truyền đạt và tiếp thu ý tưởng. Ngoài ra Tuyên còn có nghĩa là ngọc bí.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Tuyên Minh
Tên ghép với đệm Tuyên
Có tổng số 21 tên ghép với đệm Tuyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tuyên Chung, Tuyên Du, Tuyên Quân, Tuyên Tuyến, Tuyên Nhi, Tuyên Bảo, Tuyên Ngôn, Tuyên Long, Tuyên Kiều,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Uyển Minh, Hường Minh, Thúc Minh, Cáng Minh, Đường Minh, Giữ Minh, Mộng Minh, Phụng Minh, Hong Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuyên Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tuyên Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuyên Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuyên Minh
Giới tính
Tên Tuyên Minh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuyên Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tuyên kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuyên và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuyên Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tuyên Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tuyên Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
u
-
-
y
-
-
ê
-
-
n
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tuyên Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tuyên Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tuyên Minh bao gồm:
- Đệm Tuyên có 2 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuyên Minh có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tuyên Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tuyên là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuyên Minh cần xác định rõ ràng đệm Tuyên và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuyên Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tuyên Minh trong thần số học
T | U | Y | Ê | N | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 9 | ||||||
2 | 5 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tuyên Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Brantley | 揎𨠲 |
|
Kaitlynn | 宣𨠲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tuyên Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả