Từ điển tên

Tên Tuyết LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tuyết Lệ

Tuyết Lệ là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự trong trắng, thanh khiết như tuyết trắng trên đỉnh núi, kết hợp với sự kiêu sa, đài các của loài hoa sen. Tên này gửi gắm mong muốn người con gái có nhan sắc xinh đẹp, tâm hồn trong sáng, tính cách nhu mì, dịu dàng và có cuộc sống hạnh phúc, viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tuyết tên Lệ

Tên đệm Tuyết

Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tuyết Lệ

Tên ghép với đệm Tuyết

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Tuyết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuyết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuyết Len, Tuyết Vinh, Tuyết Truyền, Tuyết Thắm, Tuyết Việt, Tuyết Sen, Tuyết Mảnh, Tuyết Viên, Tuyết Mận,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Lệ, Diệp Lệ, Hoa Lệ, Lâm Lệ, Nhất Lệ, Huyền Lệ, Tố Lệ, Phương Lệ, Hương Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuyết Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tuyết Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuyết Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuyết Lệ

Giới tính

Tên Tuyết Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuyết Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tuyết kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuyết và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuyết Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tuyết Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tuyết Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tuyết Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tuyết Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tuyết Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuyết Lệ có tổng cộng 104 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tuyết Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tuyết là mệnh Thủy và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuyết Lệ cần xác định rõ ràng đệm Tuyết và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuyết Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 104 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tuyết Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tuyết Lệ sang thần số học
TUYT L
3755
223

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tuyết Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Tuyết Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 鳕丽
  • 鳕 - cá tuyết
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
Dolores 雪麗
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
Josie 鳕棣
  • 鳕 - cá tuyết
  • 棣 - nô lệ
Fatima 鳕𤻤
  • 鳕 - cá tuyết
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Antonia 鳕儷
  • 鳕 - cá tuyết
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
Keisha 鳕隷
  • 鳕 - cá tuyết
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
Wendi 鳕癘
  • 鳕 - cá tuyết
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
Katina 鳕厲
  • 鳕 - cá tuyết
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
Edie 鳕茘
  • 鳕 - cá tuyết
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
Stacia 鳕隸
  • 鳕 - cá tuyết
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tuyết Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tuyết Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tuyết Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tuyết Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu