Từ điển tên

Tên Tuyết NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tuyết Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Theo nghĩa gốc Hán, "Tuyết" là tinh thể băng nhỏ và trắng kết tinh thành khối xốp, nhẹ, rơi ở vùng có khí hậu lạnh. Tên "Tuyết" gợi đến hình ảnh người con gái xinh đẹp, trong trắng, tinh khôi, thanh cao và quyền quý như những bông hoa tuyết. "Tuyết Nhi" ý nói con gái nhỏ đáng yêu trong trắng, xinh xắn như bông tuyết trắng. Sửa bởi Từ điển tên

679 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tuyết tên Nhi

Tên đệm Tuyết

Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Tuyết Nhi

Tên ghép với đệm Tuyết

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Tuyết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuyết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuyết An, Tuyết Ân, Tuyết Anh, Tuyết Ánh, Tuyết Băng,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Nhi, An Nhi, Anh Nhi, Bảo Nhi, Cẩm Nhi, Yến Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuyết Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tuyết Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tuyết Nhi Đang giảm dần

Tên Tuyết Nhi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuyết Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tuyết Nhi phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.44%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tuyết Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 An Giang 0.44%
2 Hậu Giang 0.37%
3 Kiên Giang 0.33%
4 Ðồng Tháp 0.31%
5 Vĩnh Long 0.31%
Bản đồ phân bố tên Tuyết Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuyết Nhi

Giới tính

Tên Tuyết Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuyết Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tuyết kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuyết và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuyết Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tuyết Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tuyết Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tuyết Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tuyết Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tuyết Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuyết Nhi có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tuyết Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tuyết là mệnh Thủy và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuyết Nhi cần xác định rõ ràng đệm Tuyết và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuyết Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tuyết Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tuyết Nhi sang thần số học
TUYT NHI
3759
2258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tuyết Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Tuyết Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dolores 雪鸸
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 鳕兒
  • 鳕 - cá tuyết
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 鳕而
  • 鳕 - cá tuyết
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 鳕鸸
  • 鳕 - cá tuyết
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 鳕弍
  • 鳕 - cá tuyết
  • 弍 - nhẹ nhàng
Annagrace 鳕鴯
  • 鳕 - cá tuyết
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tuyết Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tuyết Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tuyết Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tuyết Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu