Từ điển tên

Tên Tuyết ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tuyết Thanh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tuyết Thanh.

53 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tuyết tên Thanh

Tên đệm Tuyết

Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tuyết Thanh

Tên ghép với đệm Tuyết

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Tuyết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuyết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuyết An, Tuyết Ân, Tuyết Ánh, Tuyết Chi, Tuyết Đông, Tuyết Loan, Tuyết Chinh, Tuyết Kha, Tuyết Nghi,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thanh, Băng Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Diệp Thanh, Thái Thanh, Diệu Thanh, Vân Thanh, Hải Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuyết Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tuyết Thanh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tuyết Thanh Đang giảm dần

Tên Tuyết Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuyết Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tuyết Thanh phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tuyết Thanh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Thuận 0.02%
2 Vĩnh Long 0.02%
3 Lạng Sơn 0.01%
4 Vĩnh Phúc 0.01%
5 Hà Nam 0.01%
Bản đồ phân bố tên Tuyết Thanh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuyết Thanh

Giới tính

Tên Tuyết Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuyết Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tuyết kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuyết và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuyết Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tuyết Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tuyết Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tuyết Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tuyết Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tuyết Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuyết Thanh có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tuyết Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tuyết là mệnh Thủy và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuyết Thanh cần xác định rõ ràng đệm Tuyết và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuyết Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tuyết Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tuyết Thanh sang thần số học
TUYT THANH
3751
222858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tuyết Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Tuyết Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dolores 雪鲭
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jade 鳕清
  • 鳕 - cá tuyết
  • 清 - thanh vắng
Juliana 鳕声
  • 鳕 - cá tuyết
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 鳕鍚
  • 鳕 - cá tuyết
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 鳕聲
  • 鳕 - cá tuyết
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 鳕蜻
  • 鳕 - cá tuyết
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 鳕鲭
  • 鳕 - cá tuyết
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 鳕青
  • 鳕 - cá tuyết
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 鳕晴
  • 鳕 - cá tuyết
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Dollie 鳕菁
  • 鳕 - cá tuyết
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tuyết Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tuyết Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tuyết Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tuyết Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu