Từ điển tên

Tên Tuyết TrânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tuyết Trân

Tên Tuyết Trân mang ý nghĩa về một người phụ nữ xinh đẹp, trong sáng và thuần khiết như tuyết rơi đầu mùa. Cái tên thể hiện sự thanh tao, dịu dàng và tinh tế của người sở hữu. Trân trong tên Tuyết Trân có nghĩa là ngọc quý, biểu tượng cho sự quý giá, quý hiếm và đáng trân trọng. Bên cạnh đó, tên Tuyết Trân còn gợi lên hình ảnh một cô gái có tâm hồn trong trẻo, lương thiện và luôn hướng về những điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

70 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tuyết tên Trân

Tên đệm Tuyết

Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết.

Tên chính Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tuyết Trân

Tên ghép với đệm Tuyết

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Tuyết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuyết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuyết An, Tuyết Ân, Tuyết Ánh, Tuyết Chi, Tuyết Đông, Tuyết Oanh, Tuyết Giang, Tuyết Sang, Tuyết Phượng,

Đệm ghép với tên Trân

Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Trân, Nam Trân, Lê Trân, Ánh Trân, Quý Trân, Diễm Trân, Hoàng Trân, Trân Trân, Huế Trân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuyết Trân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tuyết Trân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tuyết Trân Đang tăng dần

Tên Tuyết Trân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuyết Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tuyết Trân phổ biến nhất tại Sóc Trăng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tuyết Trân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Sóc Trăng 0.03%
2 TP. Hồ Chí Minh 0.02%
3 Kiên Giang 0.02%
4 Ninh Thuận 0.01%
5 Tiền Giang 0.01%
Bản đồ phân bố tên Tuyết Trân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuyết Trân

Giới tính

Tên Tuyết Trân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuyết Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tuyết kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuyết và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuyết Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tuyết Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tuyết Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tuyết Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tuyết Trân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tuyết Trân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuyết Trân có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tuyết Trân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tuyết là mệnh Thủy và Tên Trân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuyết Trân cần xác định rõ ràng đệm Tuyết và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuyết Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tuyết Trân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tuyết Trân sang thần số học
TUYT TRÂN
3751
22295

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tuyết Trân

Tên tiếng Anh cho tên Tuyết Trân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marilyn 鳕珍
  • 鳕 - cá tuyết
  • 珍 - trằn trọc
Lolita 鳕瞋
  • 鳕 - cá tuyết
  • 瞋 - sân (gắt mắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tuyết Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tuyết Trân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tuyết Trân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tuyết Trân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu