Tên Tuyết
Tuyết là tên phổ biến, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Tuyết (雪) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Tuyết
Tên "Tuyết" trong tiếng Việt có nghĩa là những bông tuyết rơi từ trời xuống, đặt tên con là "Tuyết" với mong muốn con sẽ đẹp như tuyết, có tâm hồn trong sáng và được nhiều người yêu mến.
Giới tính vả tên đệm cho tên Tuyết
Giới tính thường dùng
Tên Tuyết chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Tuyết.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tuyết
Trong tiếng Việt, Tuyết (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Tuyết cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Tuyết mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Tuyết hay như:
Tham khảo thêm danh sách 82 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tuyết hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuyết
Mức Độ phổ biến
Tuyết là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 120 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Tuyết trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Tên Tuyết đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, và vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+0.93%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Tuyết xuất hiện nhiều tại Lạng Sơn. Tại đây, với hơn 210 người thì có một người tên Tuyết. Các khu vực ít hơn như Nam Định, Thanh Hóa và Bắc Giang.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Tuyết.
Tên Tuyết trong tiếng Việt
Định nghĩa Tuyết trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Tinh thể băng nhỏ và trắng kết thành khối xốp, nhẹ, rơi ở vùng có khí hậu lạnh. Ví dụ:
- Tuyết rơi.
- Trắng như tuyết.
- Danh từ
Lớp xơ ngắn đều, mịn và mượt trên mặt một số hàng dệt. Ví dụ:
- Tuyết nhung.
- Quần đã sờn tuyết.
- Danh từ
Lớp mịn màu trắng ngà phủ trên búp, lá non, cánh hoa một số cây. Ví dụ:
- Chè tuyết.
- Hoa mất tuyết.
Cách đánh vần tên Tuyết trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- u
- y
- ế
- t
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Tuyết trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Tuyết" xuất hiện trong 6 từ ghép điển hình như: đại tuyết, bão tuyết, tiểu tuyết...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Tuyết vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Tuyết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tuyết trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Tuyết có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tuyết phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 雪: Tuyết 雪 có nghĩa là tuyết rơi hoặc bông tuyết.
- 薛: Tuyết phủ trên mặt đất, tên nước chư hầu nhà Chu.
- 鳕: Cá tuyết.
Tên Tuyết trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Tuyết thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Tuyết
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Tuyết
Chữ cái | T | U | Y | Ế | T |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 7 | 5 | ||
Phụ Âm | 2 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Nguyễn Thi Bach Tuyết
Tên tuyết mang đến sự cười nhao của mọi người dành cho tôi trêu tôi là làng bạch tuyết và 7 chú lùn
Tuyết
Trắng như Tuyết
Tuyết
Nó là một cái tên hay. Tôi rất thích nó
Tuyết ️
Mặc dù tên Tuyết khá hay nhưng tôi muốn đổi tên của mình
Tuyết
dễ thương, thân thiện