Từ điển tên

Tên Tỷ TỷÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tỷ Tỷ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tỷ Tỷ.

42 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tỷ tên Tỷ

Tên đệm Tỷ

Tỷ ( 千玺 ): có nghĩa là "viên ngọc quý ngàn năm", thể hiện mong muốn con cái sẽ là người tài giỏi, quý giá. Tỷ ( 玺 ): cũng có thể là một chữ Hán độc lập, có nghĩa là "con dấu", "ấn tín", thể hiện quyền lực và địa vị.

Tên chính Tỷ

Tỷ ( 千玺 ): có nghĩa là "viên ngọc quý ngàn năm", thể hiện mong muốn con cái sẽ là người tài giỏi, quý giá. Tỷ ( 玺 ): cũng có thể là một chữ Hán độc lập, có nghĩa là "con dấu", "ấn tín", thể hiện quyền lực và địa vị.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tỷ Tỷ

Tên ghép với đệm Tỷ

Có tổng số 7 tên ghép với đệm Tỷ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tỷ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tỷ Hào,

Đệm ghép với tên Tỷ

Có tổng số 37 đệm ghép với tên Tỷ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tỷ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Tỷ, Thị Tỷ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tỷ Tỷ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tỷ Tỷ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tỷ Tỷ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tỷ Tỷ

Giới tính

Tên Tỷ Tỷ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tỷ Tỷ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tỷ kết hợp với tên Tỷ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tỷ và giới tính của người có tên Tỷ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tỷ Tỷ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tỷ Tỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tỷ Tỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tỷ Tỷ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tỷ Tỷ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tỷ Tỷ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tỷ Tỷ có tổng cộng 441 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tỷ Tỷ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tỷ là mệnh Hỏa và Tên Tỷ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tỷ Tỷ cần xác định rõ ràng đệm Tỷ và tên Tỷ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tỷ Tỷ trong Hán Việt và Phong thủy qua 441 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tỷ Tỷ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tỷ Tỷ sang thần số học
T T
77
22

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tỷ Tỷ

Tên tiếng Anh cho tên Tỷ Tỷ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nora 譬比
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
  • 比 - tỉ dụ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tỷ Tỷ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tỷ Tỷ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tỷ Tỷ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tỷ Tỷ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu