Ý nghĩa của tên U
Tên U thường mang những ý nghĩa sau: Tên U thường tượng trưng cho sức mạnh và khả năng chịu đựng của con người. Tên này gắn liền với những người dũng cảm, không ngại khó khăn. Những người tên U thường rất tháo vát và ứng biến nhanh nhạy với mọi tình huống. Tên U thể hiện sự độc lập và lòng tự tin của một cá nhân. Tên này tượng trưng cho sự thành công, thịnh vượng và may mắn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên U
Xu hướng và độ phổ biến
Tên U được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên U. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên U
Tên U thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên U. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên U. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên U.
U trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên U trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
U
-
U trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ U
- Danh từ khối thịt nổi hẳn lên trên cơ thể, do tự nhiên hoặc do bị va đập mạnh mà có
- có u ở trán
- vai nổi u
- Danh từ khối u (nói tắt)
- u ác tính
- mổ cắt u
- Động từ sưng thành khối nổi lên do bị va đập mạnh
- ngã u đầu
- đôi vai u lên vì gánh nhiều
- Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) mẹ (chỉ dùng để xưng gọi, ở một số vùng nông thôn)
- thầy u
- Đồng nghĩa: bầm, bu, má, mạ, me, mế, mệ
- Danh từ u già (gọi tắt).
U trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 21 từ ghép với từ U. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên U trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên U đa phần là mệnh Thổ.
Tên U trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên U trong thần số học
U |
---|
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 0
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học