Ý nghĩa của tên Ứng
"Ứng" có nghĩa là hòa hợp, phù hợp, thuận theo. Thể hiện mong muốn con người có khả năng phối hợp, hòa hợp với mọi người xung quanh. Tên "Ứng" thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con có cuộc sống thuận lợi, may mắn, mọi việc hợp ý, hanh thông. Tên "Ứng" cũng thể hiện mong muốn con là người biết tiếp thu, học hỏi, ứng xử phù hợp với mọi tình huống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ứng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ứng Đang tăng dần
Tên Ứng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ứng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ứng
Tên Ứng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ứng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ứng là nam giới:
Có tổng số 4 đệm cho tên Ứng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ứng.
Ứng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ứng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Ứ
-
-
n
-
-
g
-
Ứng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ứng
- Động từ cho nhận trước tiền hay hiện vật để chi dùng rồi thanh toán sau
- ứng tiền công tác phí
- ứng trước vật tư cho sản xuất
- Động từ có mối quan hệ phù hợp tương đối với nhau
- hai vế ứng nhau từng chữ
- trong một đa giác, mỗi cạnh ứng với một góc
- Đồng nghĩa: tương ứng
- Động từ (lực lượng siêu nhiên) báo trước điều lành dữ, theo tín ngưỡng
- thần linh ứng mộng
- Đồng nghĩa: ứng nghiệm
Ứng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 40 từ ghép với từ Ứng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ứng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ứng đa phần là mệnh Thổ.
Tên Ứng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ứng trong thần số học
Ứ | N | G |
---|---|---|
3 | ||
5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học