Từ điển tên

Tên Út ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Út Thương

Ý nghĩa của tên Út Thương là một cô gái út trong một gia đình, mang theo sự thương yêu, chăm sóc của cả gia đình. Cô là người hiền lành, dễ mến và luôn được mọi người yêu quý. Tên Út Thương còn mang ý nghĩa là người có tấm lòng nhân hậu, luôn quan tâm và giúp đỡ người khác. Cô là người sống tình cảm, giàu lòng trắc ẩn và luôn muốn mang lại niềm vui cho mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Út tên Thương

Tên đệm Út

Đệm Út mang nhiều ý nghĩa sâu sắc và tốt đẹp, thể hiện hy vọng và ước nguyện của cha mẹ dành cho con cái mình. Đệm Út thường được đặt cho người con út trong gia đình, với ý nghĩa biểu trưng cho sự nhỏ bé, đáng yêu và được yêu thương, che chở. Ngoài ra, đệm Út còn mang hàm ý về sự ấm áp, bình yên và hạnh phúc gia đình, là nơi con cái luôn được bảo bọc và che chở. Trong tiếng Hán, chữ "Út" có nghĩa là "thứ yếu, nhỏ bé", nhưng trong đệm người, chữ này lại mang ý nghĩa ngược lại, thể hiện hy vọng rằng đứa trẻ sẽ luôn được yêu thương, trân trọng và sống trong hạnh phúc, bình yên. Đệm Út phù hợp với cả nam và nữ, không chỉ thể hiện sự nhỏ bé, đáng yêu mà còn mang ý nghĩa tốt đẹp về sự may mắn, bình an và hạnh phúc.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Út Thương

Tên ghép với đệm Út

Có tổng số 82 tên ghép với đệm Út trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Út. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Út Hương, Út Hiền, Út Quyên, Út Nhi, Út Thảo,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Thương, Cẩm Thương, Khánh Thương, Phương Thương, Sông Thương, Diệu Thương, Mỹ Thương, Quỳnh Thương, Xuân Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Út Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Út Thương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Út Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Út Thương

Giới tính

Tên Út Thương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Út Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Út kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Út và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Út Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Út Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Út Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Út Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Út Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Út Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Út Thương có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Út Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Út là mệnh Thổ và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Út Thương cần xác định rõ ràng đệm Út và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Út Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Út Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Út Thương sang thần số học
ÚT THƯƠNG
336
22857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Út Thương

Tên tiếng Anh cho tên Út Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Genesis 𧰦斨
  • 𧰦 - con út
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
Kassidy 𧰦戧
  • 𧰦 - con út
  • 戧 - thương (tường xây)
Alia 𧰦艙
  • 𧰦 - con út
  • 艙 - thương (khoang thuyền)
Montana 𧰦滄
  • 𧰦 - con út
  • 滄 - tang thương
Hester 𧰦錆
  • 𧰦 - con út
  • 錆 - cái thương
Darby 𧰦怆
  • 𧰦 - con út
  • 怆 - thương cảm ; nhà thương
Lexus 𧰦傷
  • 𧰦 - con út
  • 傷 - thương binh; thương cảm; thương hàn
Hayleigh 𧰦鶬
  • 𧰦 - con út
  • 鶬 - thương (một loại hoàng anh)
Carleigh 𧰦觴
  • 𧰦 - con út
  • 觴 - thương (chén để uống rượu)
Kendyl 𧰦伤
  • 𧰦 - con út
  • 伤 - thương binh; thương cảm; thương hàn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Út Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Út Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Út Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Út Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu