Ý nghĩa tên Uy Danh
Uy Danh là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình sự mạnh mẽ, uy nghiêm và danh tiếng. Nó thường được đặt cho những bé trai với mong muốn con sẽ trở thành người có sức mạnh, uy tín và được nhiều người kính trọng. Tên Uy Danh cũng hàm ý rằng chủ nhân của nó là người có danh tiếng tốt, được mọi người xung quanh yêu mến và ngưỡng mộ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Uy tên Danh
Tên đệm Uy
là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt đệm cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.
Tên chính Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Các tên liên quan với Uy Danh
Tên ghép với đệm Uy
Có tổng số 55 tên ghép với đệm Uy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Uy Vĩnh, Uy Khang, Uy Phước, Uy Vinh, Uy Bảo, Uy Tín, Uy Linh, Uy Phong, Uy Vũ,
Đệm ghép với tên Danh
Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Việt Danh, Dương Danh, Thái Danh, Hà Danh, Thúc Danh, Tài Danh, Trường Danh, Tuấn Danh, Viết Danh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Uy Danh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Uy Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uy Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uy Danh
Giới tính
Tên Uy Danh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uy Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Uy kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uy và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uy Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Uy Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Uy Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
U
-
-
y
-
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Uy Danh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Uy Danh
- Danh từ: uy quyền và danh tiếng
- uy danh lừng lẫy
Tên Uy Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Uy Danh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Uy Danh bao gồm:
- Đệm Uy có 5 cách viết.
- Tên Danh có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Uy Danh có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Uy Danh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Uy là mệnh Thổ và Tên Danh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uy Danh cần xác định rõ ràng đệm Uy và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uy Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Uy Danh trong thần số học
U | Y | D | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 1 | ||||
4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.