Ý nghĩa tên Uy Hạ
Uy Hạ nhẹ nhàng như cỏ cây gặp mùa xuân, cành lá xanh tươi như hạn gặp mưa. Nhờ tài thiên phú mà từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn, được phú quý, vinh hoa. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Uy tên Hạ
Tên đệm Uy
là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt đệm cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.
Tên chính Hạ
Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.
Các tên liên quan với Uy Hạ
Tên ghép với đệm Uy
Có tổng số 55 tên ghép với đệm Uy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Uy Hải, Uy Hàm, Uy Hảo, Uy Hữu, Uy Kiệm, Uy Nghiêm, Uy Ngũ, Uy Sơn, Uy Tâm,
Đệm ghép với tên Hạ
Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Xuyên Hạ, Sỹ Hạ, Thảo Hạ, Tấn Hạ, Cuối Hạ, Trung Hạ, Đông Hạ, Thùy Hạ, Sông Hạ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Uy Hạ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Uy Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uy Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uy Hạ
Giới tính
Tên Uy Hạ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uy Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Uy kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uy và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uy Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Uy Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Uy Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
U
-
-
y
-
-
H
-
-
ạ
-
Tên Uy Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Uy Hạ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Uy Hạ bao gồm:
- Đệm Uy có 5 cách viết.
- Tên Hạ có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Uy Hạ có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Uy Hạ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Uy là mệnh Thổ và Tên Hạ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uy Hạ cần xác định rõ ràng đệm Uy và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uy Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Uy Hạ trong thần số học
U | Y | H | Ạ | |
---|---|---|---|---|
3 | 7 | 1 | ||
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Uy Hạ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carolyn | 威贺 |
|
Katharine | 倭贺 |
|
Davida | 喂贺 |
|
January | 葳贺 |
|
Shanetta | 餵贺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uy Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả