Ý nghĩa tên Uy Hàm
"Hàm" tức hàm ẩn, ẩn chứa và "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Kết hợp 2 chữ này đặt cho con, bố mẹ ngụ ý rằng con luôn là người mạnh mẽ, đầy bản lĩnh và khẳng khái. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Uy tên Hàm
Tên đệm Uy
là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt đệm cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.
Tên chính Hàm
Hàm theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bao dung, bao bọc, rộng lớn bao quát. Đặt tên này cho con cha mẹ mong cho con có tư duy rộng lớn, biết nhìn bao quát khái quát mọi việc, tâm hồn bao dung.
Các tên liên quan với Uy Hàm
Tên ghép với đệm Uy
Có tổng số 55 tên ghép với đệm Uy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Uy Hảo, Uy Hữu, Uy Kiệm, Uy Nghiêm, Uy Ngũ, Uy Sơn, Uy Tâm, Uy Thái, Uy Thành,
Đệm ghép với tên Hàm
Có tổng số 9 đệm ghép với tên Hàm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hàm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Uyên Hàm, Uyển Hàm, Công Hàm, Đỗ Hàm, Xuân Hàm, Lưu Hàm, Phẩm Hàm, Văn Hàm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Uy Hàm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Uy Hàm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uy Hàm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uy Hàm
Giới tính
Tên Uy Hàm thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uy Hàm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Uy kết hợp với tên Hàm có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uy và giới tính của người có tên Hàm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uy Hàm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Uy Hàm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Uy Hàm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
U
-
-
y
-
-
H
-
-
à
-
-
m
-
Tên Uy Hàm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Uy Hàm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Uy Hàm bao gồm:
- Đệm Uy có 5 cách viết.
- Tên Hàm có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Uy Hàm có tổng cộng 85 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Uy Hàm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Uy là mệnh Thổ và Tên Hàm là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uy Hàm cần xác định rõ ràng đệm Uy và tên Hàm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uy Hàm trong Hán Việt và Phong thủy qua 85 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Uy Hàm trong thần số học
U | Y | H | À | M | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 1 | |||
8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Uy Hàm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carolyn | 威𬺍 |
|
Katharine | 倭𬺍 |
|
Davida | 喂𬺍 |
|
January | 葳𬺍 |
|
Shanetta | 餵𬺍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uy Hàm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả