Ý nghĩa tên Uy Tâm
Chữ "Tâm" theo nghĩa Hán-Việt có nghĩa là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Tên "Tâm Uy" thường thể hiện mong muốn con khỏe mạnh và bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Uy tên Tâm
Tên đệm Uy
là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt đệm cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.
Tên chính Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Các tên liên quan với Uy Tâm
Tên ghép với đệm Uy
Có tổng số 55 tên ghép với đệm Uy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Uy Thái, Uy Thành, Uy Thế, Uy Thiên, Uy Thiện, Uy Thiếu, Uy Thịnh, Uy Tịnh, Uy Trí,
Đệm ghép với tên Tâm
Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Vi Tâm, Mĩ Tâm, Y Tâm, Diễm Tâm, Trang Tâm, Quí Tâm, Long Tâm, Sỉ Tâm, Lài Tâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Uy Tâm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Uy Tâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uy Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uy Tâm
Giới tính
Tên Uy Tâm thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uy Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Uy kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uy và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uy Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Uy Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Uy Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
U
-
-
y
-
-
T
-
-
â
-
-
m
-
Tên Uy Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Uy Tâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Uy Tâm bao gồm:
- Đệm Uy có 5 cách viết.
- Tên Tâm có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Uy Tâm có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Uy Tâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Uy là mệnh Thổ và Tên Tâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uy Tâm cần xác định rõ ràng đệm Uy và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uy Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Uy Tâm trong thần số học
U | Y | T | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 1 | |||
2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Uy Tâm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carolyn | 威芯 |
|
Katharine | 倭芯 |
|
Davida | 喂芯 |
|
January | 葳芯 |
|
Shanetta | 餵芯 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uy Tâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả