Ý nghĩa tên Uy Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Theo nghĩa đó, tên "Uy Tịnh" được đặt nhằm mong muốn con có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao . Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Uy tên Tịnh
Tên đệm Uy
là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt đệm cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.
Tên chính Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Các tên liên quan với Uy Tịnh
Tên ghép với đệm Uy
Có tổng số 55 tên ghép với đệm Uy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Uy Trí, Uy Trung, Uy Từ, Uy Tuệ, Uy Tùng, Uy Tường, Uy Vĩ, Uy Vương, Uy Xuân,
Đệm ghép với tên Tịnh
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Uyên Tịnh, Uyển Tịnh, Trung Tịnh, Nhật Tịnh, Chơn Tịnh, Bảo Tịnh, Trí Tịnh, Bích Tịnh, Tâm Tịnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Uy Tịnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Uy Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uy Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uy Tịnh
Giới tính
Tên Uy Tịnh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uy Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Uy kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uy và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uy Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Uy Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Uy Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
U
-
-
y
-
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tên Uy Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Uy Tịnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Uy Tịnh bao gồm:
- Đệm Uy có 5 cách viết.
- Tên Tịnh có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Uy Tịnh có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Uy Tịnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Uy là mệnh Thổ và Tên Tịnh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uy Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Uy và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uy Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Uy Tịnh trong thần số học
U | Y | T | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 9 | ||||
2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Uy Tịnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carolyn | 威靚 |
|
Katharine | 倭靚 |
|
Davida | 喂靚 |
|
January | 葳靚 |
|
Shanetta | 餵靚 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uy Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả