Ý nghĩa tên Uy Từ
"Từ" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, đức tính tốt. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Tên "Uy Từ" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ và tâm hồn hiền lành. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Uy tên Từ
Tên đệm Uy
là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt đệm cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.
Tên chính Từ
"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.
Các tên liên quan với Uy Từ
Tên ghép với đệm Uy
Có tổng số 55 tên ghép với đệm Uy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Uy Tuệ, Uy Tùng, Uy Tường, Uy Vĩ, Uy Vương, Uy Xuân, Uy Khang, Uy Lập, Uy Tài,
Đệm ghép với tên Từ
Có tổng số 19 đệm ghép với tên Từ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bá Từ, Thanh Từ, Ích Từ, Trung Từ, Nghiên Từ, Viết Từ, Niệm Từ, Thiện Từ, Đức Từ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Uy Từ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Uy Từ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uy Từ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uy Từ
Giới tính
Tên Uy Từ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uy Từ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Uy kết hợp với tên Từ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uy và giới tính của người có tên Từ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uy Từ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Uy Từ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Uy Từ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
U
-
-
y
-
-
T
-
-
ừ
-
Tên Uy Từ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Uy Từ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Uy Từ bao gồm:
- Đệm Uy có 5 cách viết.
- Tên Từ có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Uy Từ có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Uy Từ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Uy là mệnh Thổ và Tên Từ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uy Từ cần xác định rõ ràng đệm Uy và tên Từ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uy Từ trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Uy Từ trong thần số học
U | Y | T | Ừ | |
---|---|---|---|---|
3 | 7 | 3 | ||
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Uy Từ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carolyn | 威辭 |
|
Katharine | 倭辭 |
|
Davida | 喂辭 |
|
January | 葳辭 |
|
Shanetta | 餵辭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uy Từ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả