Từ điển tên

Tên Uy TừÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Uy Từ

"Từ" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, đức tính tốt. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Tên "Uy Từ" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ và tâm hồn hiền lành. Sửa bởi Từ điển tên

127 lượt xem

Ý nghĩa đệm Uy tên Từ

Tên đệm Uy

là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt đệm cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.

Tên chính Từ

"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Uy Từ

Tên ghép với đệm Uy

Có tổng số 55 tên ghép với đệm Uy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Uy Tuệ, Uy Tùng, Uy Tường, Uy Vĩ, Uy Vương, Uy Xuân, Uy Khang, Uy Lập, Uy Tài,

Đệm ghép với tên Từ

Có tổng số 19 đệm ghép với tên Từ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bá Từ, Thanh Từ, Ích Từ, Trung Từ, Nghiên Từ, Viết Từ, Niệm Từ, Thiện Từ, Đức Từ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Uy Từ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Uy Từ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uy Từ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uy Từ

Giới tính

Tên Uy Từ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uy Từ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Uy kết hợp với tên Từ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uy và giới tính của người có tên Từ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uy Từ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Uy Từ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Uy Từ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Uy Từ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Uy Từ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Uy Từ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Uy Từ có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Uy Từ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Uy là mệnh Thổ và Tên Từ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uy Từ cần xác định rõ ràng đệm Uy và tên Từ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uy Từ trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Uy Từ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Uy Từ sang thần số học
UY T
373
2

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Uy Từ

Tên tiếng Anh cho tên Uy Từ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carolyn 威辭
  • 威 - uy lực
  • 辭 - từ điển; cáo từ
Katharine 倭辭
  • 倭 - uy trì (xa thăm thẳm)
  • 辭 - từ điển; cáo từ
Davida 喂辭
  • 喂 - hôi tanh; mồ hôi
  • 辭 - từ điển; cáo từ
January 葳辭
  • 葳 - uy (cây tươi tốt)
  • 辭 - từ điển; cáo từ
Shanetta 餵辭
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
  • 辭 - từ điển; cáo từ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uy Từ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Uy Từ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Uy Từ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Uy Từ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu