Ý nghĩa tên Uy Tuệ
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Tên "Uy Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, hiên ngang và thông minh hơn người. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Uy tên Tuệ
Tên đệm Uy
là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt đệm cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.
Tên chính Tuệ
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.
Các tên liên quan với Uy Tuệ
Tên ghép với đệm Uy
Có tổng số 55 tên ghép với đệm Uy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Uy Tùng, Uy Tường, Uy Vĩ, Uy Vương, Uy Xuân, Uy Khang, Uy Lập, Uy Tài, Uy Phương,
Đệm ghép với tên Tuệ
Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tuệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Uyên Tuệ, Yên Tuệ, Yến Tuệ, Dai Tuệ, Cảnh Tuệ, Trường Tuệ, Phú Tuệ, Đắc Tuệ, Phúc Tuệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Uy Tuệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Uy Tuệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uy Tuệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uy Tuệ
Giới tính
Tên Uy Tuệ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uy Tuệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Uy kết hợp với tên Tuệ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uy và giới tính của người có tên Tuệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uy Tuệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Uy Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Uy Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
U
-
-
y
-
-
T
-
-
u
-
-
ệ
-
Tên Uy Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Uy Tuệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Uy Tuệ bao gồm:
- Đệm Uy có 5 cách viết.
- Tên Tuệ có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Uy Tuệ có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Uy Tuệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Uy là mệnh Thổ và Tên Tuệ là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uy Tuệ cần xác định rõ ràng đệm Uy và tên Tuệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uy Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Uy Tuệ trong thần số học
U | Y | T | U | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 3 | 5 | ||
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Uy Tuệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carolyn | 威𢜈 |
|
Katharine | 倭𢜈 |
|
Davida | 喂𢜈 |
|
January | 葳𢜈 |
|
Shanetta | 餵𢜈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uy Tuệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả