Từ điển tên

Tên Uyên ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Uyên Chi

"Uyên Chi" theo tiếng Hán -Việt, là tên thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái, trong đó "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Người viết Từ điển tên

439 lượt xem

Ý nghĩa đệm Uyên tên Chi

Tên đệm Uyên

là đệm thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô giá duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Uyên Chi

Tên ghép với đệm Uyên

Có tổng số 101 tên ghép với đệm Uyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Uyên Anh, Uyên Giang, Uyên Linh, Uyên Ly, Uyên Minh, Uyên Trang, Uyên Vy, Uyên Phương, Uyên Nhi,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bình Chi, Cẩm Chi, Lệ Chi, Tùng Chi, Huyền Chi, Bích Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Uyên Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Uyên Chi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Uyên Chi Đang tăng dần

Tên Uyên Chi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uyên Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Uyên Chi phổ biến nhất tại Lâm Đồng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Uyên Chi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lâm Đồng 0.02%
2 Cần Thơ 0.02%
3 TP. Hồ Chí Minh 0.02%
4 Hải Phòng 0.01%
5 Đồng Nai 0.01%
Bản đồ phân bố tên Uyên Chi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uyên Chi

Giới tính

Tên Uyên Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uyên Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Uyên kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uyên và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uyên Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Uyên Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Uyên Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Uyên Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Uyên Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Uyên Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Uyên Chi có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Uyên Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Uyên là mệnh Thủy và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uyên Chi cần xác định rõ ràng đệm Uyên và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uyên Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Uyên Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Uyên Chi sang thần số học
UYÊN CHI
3759
538

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Uyên Chi

Tên tiếng Anh cho tên Uyên Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 鸳支
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 支 - chi ly
Mikayla 渊肢
  • 渊 - uyên thâm, uyên bác
  • 肢 - tứ chi
Renita 淵脂
  • 淵 - uyên thâm
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Danita 鵷枝
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Jeane 鵷卮
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Sheilah 鴛脂
  • 鴛 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Merita 鸳肢
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 肢 - tứ chi
Marry 鵷巵
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 鸳胝
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Odean 鸳脂
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uyên Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Uyên Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Uyên Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Uyên Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu