Từ điển tên

Tên Uyển ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Uyển Chi

"Uyển" mang ý nghĩa của sự duyên dáng, nhẹ nhàng, thanh lịch, uyển chuyển, mềm mại. "Chi" mang ý nghĩa của sự tinh hoa, quý phái. Tên "Uyển Chi" mang ý nghĩa của sự duyên dáng, nhẹ nhàng, thanh lịch, tinh hoa và quý phái. Tên này thường được đặt cho những bé gái có vẻ ngoài xinh đẹp, dịu dàng, thông minh và có khí chất cao quý. Người viết Từ điển tên

103 lượt xem

Ý nghĩa đệm Uyển tên Chi

Tên đệm Uyển

Uyển có nghĩa là uyển chuyển nhẹ nhàng thể hiện sự thanh cao trong sáng.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Uyển Chi

Tên ghép với đệm Uyển

Có tổng số 75 tên ghép với đệm Uyển trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uyển. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Uyển Khanh, Uyển Uyển, Uyển Đình, Uyển Trân, Uyển Mi, Uyển Như, Uyển Vy, Uyển My, Uyển Nhi,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Bình Chi, Dạ Chi, Đan Chi, Hạ Chi, Hải Chi, Tuyết Chi, Hoài Chi, Thủy Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Uyển Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Uyển Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uyển Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uyển Chi

Giới tính

Tên Uyển Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uyển Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Uyển kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uyển và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uyển Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Uyển Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Uyển Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Uyển Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Uyển Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Uyển Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Uyển Chi có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Uyển Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Uyển là mệnh Thổ và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uyển Chi cần xác định rõ ràng đệm Uyển và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uyển Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Uyển Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Uyển Chi sang thần số học
UYN CHI
3759
538

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Uyển Chi

Tên tiếng Anh cho tên Uyển Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 豌支
  • 豌 - câu Đỗ ván
  • 支 - chi ly
Amaya 宛之
  • 宛 - uốn éo
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 菀枝
  • 菀 - tử uyển (loại hoa cúc)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Dina 惋枝
  • 惋 - uyển tích (tiếc xót)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Janna 蜿枝
  • 蜿 - đi quanh
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Jeane 蜿卮
  • 蜿 - đi quanh
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Cheryll 菀之
  • 菀 - tử uyển (loại hoa cúc)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Lanita 豌枝
  • 豌 - câu Đỗ ván
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Arnetta 苑之
  • 苑 - xôi oản
  • 之 - làm chi, hèn chi
Marry 豌巵
  • 豌 - câu Đỗ ván
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uyển Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Uyển Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Uyển Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Uyển Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu