Từ điển tên

Tên Uyển HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Uyển Hà

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. "Uyển" ý chỉ sự nhẹ nhàng, khúc chiết uyển chuyển thể hiện sự thanh tao tinh tế của người con gái. Tên "Uyển Hà " thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà Uyển" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng. Sửa bởi Từ điển tên

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Uyển tên Hà

Tên đệm Uyển

Uyển có nghĩa là uyển chuyển nhẹ nhàng thể hiện sự thanh cao trong sáng.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Uyển Hà

Tên ghép với đệm Uyển

Có tổng số 75 tên ghép với đệm Uyển trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uyển. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Uyển Hàm, Uyển Hạnh, Uyển Hoàng, Uyển Lạc, Uyển Ly, Uyển Lý, Uyển Mẫn, Uyển Minh, Uyển Mỹ,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nho Hà, Cảnh Hà, Chiều Hà, Tứ Hà, Lưu Hà, Yên Hà, Trường Hà, Gia Hà, Hiền Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Uyển Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Uyển Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uyển Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uyển Hà

Giới tính

Tên Uyển Hà thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uyển Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Uyển kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uyển và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uyển Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Uyển Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Uyển Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Uyển Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Uyển Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Uyển Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Uyển Hà có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Uyển Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Uyển là mệnh Thổ và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uyển Hà cần xác định rõ ràng đệm Uyển và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uyển Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Uyển Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Uyển Hà sang thần số học
UYN HÀ
3751
58

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Uyển Hà

Tên tiếng Anh cho tên Uyển Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Adriana 宛霞
  • 宛 - uốn éo
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Wade 婉霞
  • 婉 - uốn câu, uốn gối
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Dina 惋霞
  • 惋 - uyển tích (tiếc xót)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Janna 蜿霞
  • 蜿 - đi quanh
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Alecia 剜霞
  • 剜 - cắt ra khỏi
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Cheryll 菀霞
  • 菀 - tử uyển (loại hoa cúc)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Lanita 豌霞
  • 豌 - câu Đỗ ván
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Arnetta 苑霞
  • 苑 - xôi oản
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Sheliah 碗霞
  • 碗 - uyển tích (cái bát)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Vanassa 腕霞
  • 腕 - thủ uyển (cổ tay)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uyển Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Uyển Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Uyển Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Uyển Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu