Từ điển tên

Tên Uyên KhanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Uyên Khanh

Uyên Khanh là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Uyên" trong Uyên Khanh có nghĩa là thông minh, hiểu biết, có tài năng. "Khanh" có nghĩa là trong sáng, cao quý, đáng kính trọng. Vì vậy, tên Uyên Khanh thường được đặt với mong muốn con cái sẽ trở thành người có hiểu biết sâu rộng, nhân cách tốt đẹp, được nhiều người yêu quý và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Uyên tên Khanh

Tên đệm Uyên

là đệm thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô giá duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái.

Tên chính Khanh

"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Uyên Khanh

Tên ghép với đệm Uyên

Có tổng số 101 tên ghép với đệm Uyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Uyên Anh, Uyên Giang, Uyên Mỹ, Uyên Tâm, Uyên Thuận, Uyên Thương, Uyên Thao, Uyên Ngân, Uyên Ngọc,

Đệm ghép với tên Khanh

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Khanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quỳnh Khanh, Uyển Khanh, Lam Khanh, Thảo Khanh, Hương Khanh, Diệu Khanh, Tố Khanh, Châu Khanh, Thoại Khanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Uyên Khanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Uyên Khanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uyên Khanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uyên Khanh

Giới tính

Tên Uyên Khanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uyên Khanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Uyên kết hợp với tên Khanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uyên và giới tính của người có tên Khanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uyên Khanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Uyên Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Uyên Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Uyên Khanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Uyên Khanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Uyên Khanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Uyên Khanh có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Uyên Khanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Uyên là mệnh Thủy và Tên Khanh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uyên Khanh cần xác định rõ ràng đệm Uyên và tên Khanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uyên Khanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Uyên Khanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Uyên Khanh sang thần số học
UYÊN KHANH
3751
52858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Uyên Khanh

Tên tiếng Anh cho tên Uyên Khanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mikayla 渊𡝕
  • 渊 - uyên thâm, uyên bác
  • 𡝕 - em và tôi
Zoie 鸳卿
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 卿 - khanh tướng
Kaylah 鵷铿
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 铿 - khanh tương (tiếng leng keng)
Renita 淵𡝕
  • 淵 - uyên thâm
  • 𡝕 - em và tôi
Danita 鵷硁
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Jurnee 鵷鏗
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 鏗 - khanh tương (tiếng leng keng)
Sheilah 鴛𡝕
  • 鴛 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 𡝕 - em và tôi
Keyara 鵷阬
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 阬 - thuỷ khanh (hồ nước); khanh đạo (đường hầm)
Jamyia 鵷硜
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 硜 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Merita 鸳𡝕
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 𡝕 - em và tôi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uyên Khanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Uyên Khanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Uyên Khanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Uyên Khanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu