Từ điển tên

Tên Uyển NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Uyển Nhi

Theo Hán Việt, "Uyển" có nghĩa là uyển chuyển, mềm mại, duyên dáng, còn "Nhi" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn, đáng yêu. Tên "Uyển Nhi" có nghĩa là cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu, uyển chuyển, mềm mại, duyên dáng. Cha mẹ đặt tên này cho con gái với mong muốn con sẽ là một cô gái xinh đẹp, dịu dàng, thanh lịch, có cử chỉ, lời nói uyển chuyển, khéo léo, thu hút mọi người xung quanh. Người viết Từ điển tên

745 lượt xem

Ý nghĩa đệm Uyển tên Nhi

Tên đệm Uyển

Uyển có nghĩa là uyển chuyển nhẹ nhàng thể hiện sự thanh cao trong sáng.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Uyển Nhi

Tên ghép với đệm Uyển

Có tổng số 75 tên ghép với đệm Uyển trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uyển. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Uyển Khanh, Uyển My, Uyển Uyển, Uyển Vy, Uyển Đình,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Nhi, An Nhi, Anh Nhi, Cẩm Nhi, Châu Nhi, Bảo Nhi, Uyên Nhi, Quỳnh Nhi, Thị Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Uyển Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Uyển Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Uyển Nhi Đang giảm dần

Tên Uyển Nhi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uyển Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Uyển Nhi phổ biến nhất tại TP. Hồ Chí Minh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Uyển Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 TP. Hồ Chí Minh 0.07%
2 Bình Phước 0.06%
3 Đà Nẵng 0.06%
4 Khánh Hòa 0.05%
5 Bình Dương 0.05%
Bản đồ phân bố tên Uyển Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uyển Nhi

Giới tính

Tên Uyển Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uyển Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Uyển kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uyển và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uyển Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Uyển Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Uyển Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Uyển Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Uyển Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Uyển Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Uyển Nhi có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Uyển Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Uyển là mệnh Thổ và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uyển Nhi cần xác định rõ ràng đệm Uyển và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uyển Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Uyển Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Uyển Nhi sang thần số học
UYN NHI
3759
558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Uyển Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Uyển Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dina 惋鸸
  • 惋 - uyển tích (tiếc xót)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Janna 蜿鸸
  • 蜿 - đi quanh
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 蜿兒
  • 蜿 - đi quanh
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Cheryll 菀鸸
  • 菀 - tử uyển (loại hoa cúc)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Lanita 豌鸸
  • 豌 - câu Đỗ ván
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Arnetta 苑鴯
  • 苑 - xôi oản
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Tamyra 豌而
  • 豌 - câu Đỗ ván
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 苑鸸
  • 苑 - xôi oản
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 菀弍
  • 菀 - tử uyển (loại hoa cúc)
  • 弍 - nhẹ nhàng
Annagrace 宛鴯
  • 宛 - uốn éo
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uyển Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Uyển Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Uyển Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Uyển Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu