Ý nghĩa tên Uyển Nhi
Theo Hán Việt, "Uyển" có nghĩa là uyển chuyển, mềm mại, duyên dáng, còn "Nhi" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn, đáng yêu. Tên "Uyển Nhi" có nghĩa là cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu, uyển chuyển, mềm mại, duyên dáng. Cha mẹ đặt tên này cho con gái với mong muốn con sẽ là một cô gái xinh đẹp, dịu dàng, thanh lịch, có cử chỉ, lời nói uyển chuyển, khéo léo, thu hút mọi người xung quanh. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Uyển tên Nhi
Tên đệm Uyển
Uyển có nghĩa là uyển chuyển nhẹ nhàng thể hiện sự thanh cao trong sáng.
Tên chính Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Các tên liên quan với Uyển Nhi
Tên ghép với đệm Uyển
Có tổng số 75 tên ghép với đệm Uyển trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uyển. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Uyển Khanh, Uyển My, Uyển Uyển, Uyển Vy, Uyển Đình,
Đệm ghép với tên Nhi
Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Nhi, An Nhi, Anh Nhi, Cẩm Nhi, Châu Nhi, Bảo Nhi, Uyên Nhi, Quỳnh Nhi, Thị Nhi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Uyển Nhi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Uyển Nhi Đang giảm dần
Tên Uyển Nhi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uyển Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Uyển Nhi phổ biến nhất tại TP. Hồ Chí Minh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | TP. Hồ Chí Minh | 0.07% |
2 | Bình Phước | 0.06% |
3 | Đà Nẵng | 0.06% |
4 | Khánh Hòa | 0.05% |
5 | Bình Dương | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uyển Nhi
Giới tính
Tên Uyển Nhi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uyển Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Uyển kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uyển và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uyển Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Uyển Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Uyển Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
U
-
-
y
-
-
ể
-
-
n
-
-
N
-
-
h
-
-
i
-
Tên Uyển Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Uyển Nhi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Uyển Nhi bao gồm:
- Đệm Uyển có 10 cách viết.
- Tên Nhi có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Uyển Nhi có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Uyển Nhi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Uyển là mệnh Thổ và Tên Nhi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uyển Nhi cần xác định rõ ràng đệm Uyển và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uyển Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Uyển Nhi trong thần số học
U | Y | Ể | N | N | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 9 | ||||
5 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Uyển Nhi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dina | 惋鸸 |
|
Janna | 蜿鸸 |
|
Kaniya | 蜿兒 |
|
Cheryll | 菀鸸 |
|
Lanita | 豌鸸 |
|
Arnetta | 苑鴯 |
|
Tamyra | 豌而 |
|
Ashante | 苑鸸 |
|
Crimson | 菀弍 |
|
Annagrace | 宛鴯 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uyển Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả