Từ điển tên

Tên Uyên ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Uyên Thư

Uyên có nghĩa là uyên ương, thông minh, uyên bác, tài năng. Thư có nghĩa là đầy đủ, thư thái và tự do, bay bổng. Tên "Uyên Thư" có ý nghĩa là mong muốn con thông minh, uyên bác, tài năng, có tấm lòng lương thiện, gắn bó, thư thái, và có cuộc sống được tự do, đầy đủ. Người viết Từ điển tên

285 lượt xem

Ý nghĩa đệm Uyên tên Thư

Tên đệm Uyên

là đệm thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô giá duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Uyên Thư

Tên ghép với đệm Uyên

Có tổng số 101 tên ghép với đệm Uyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Uyên Anh, Uyên Giang, Uyên Ly, Uyên Minh, Uyên My, Uyên Linh, Uyên Thi, Uyên Thảo, Uyên Thy,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thư, Diễm Thư, Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư, Song Thư, Yến Thư, Ánh Thư, Huỳnh Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Uyên Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Uyên Thư

Những năm gần đây xu hướng người có tên Uyên Thư Đang giảm dần

Tên Uyên Thư được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uyên Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Uyên Thư phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Uyên Thư phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thừa Thiên - Huế 0.02%
2 Khánh Hòa 0.01%
3 Lâm Đồng 0.01%
4 Bình Dương 0.01%
5 Đà Nẵng 0.01%
Bản đồ phân bố tên Uyên Thư theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uyên Thư

Giới tính

Tên Uyên Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uyên Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Uyên kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uyên và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uyên Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Uyên Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Uyên Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Uyên Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Uyên Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Uyên Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Uyên Thư có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Uyên Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Uyên là mệnh Thủy và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uyên Thư cần xác định rõ ràng đệm Uyên và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uyên Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Uyên Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Uyên Thư sang thần số học
UYÊN THƯ
3753
528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Uyên Thư

Tên tiếng Anh cho tên Uyên Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mikayla 渊𪭣
  • 渊 - uyên thâm, uyên bác
  • 𪭣 - thư thả
Polly 鸳舒
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 舒 - thơ thẩn
Kaleigh 鵷蛆
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 鵷攄
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 攄 - so le, so sánh
Kelsi 鵷雌
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 雌 - thư (con mái)
Renita 淵𪭣
  • 淵 - uyên thâm
  • 𪭣 - thư thả
Danita 鵷龃
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kaylan 鵷趄
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 趄 - thư (nghiêng, dốc)
Kandace 鵷诅
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 诅 - thư chú (trù ẻo)
Keara 鵷𪭣
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 𪭣 - thư thả

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uyên Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Uyên Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Uyên Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Uyên Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu