Từ điển tên

Tên Uyên TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Uyên Trang

Tên Uyên Trang có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm:. Sửa bởi Từ điển tên

74 lượt xem

Ý nghĩa đệm Uyên tên Trang

Tên đệm Uyên

là đệm thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô giá duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Uyên Trang

Tên ghép với đệm Uyên

Có tổng số 101 tên ghép với đệm Uyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Uyên Anh, Uyên Chi, Uyên Giang, Uyên Linh, Uyên Ly, Uyên Vy, Uyên Phương, Uyên Nhi,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Trang, Hạ Trang, Hạnh Trang, Nguyệt Trang, Nhã Trang, Hoàng Trang, Hương Trang, Như Trang, Đài Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Uyên Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Uyên Trang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Uyên Trang Đang giảm dần

Tên Uyên Trang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uyên Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Uyên Trang phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Uyên Trang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Thuận 0.02%
2 Nghệ An 0.01%
3 Khánh Hòa 0.01%
4 Phú Yên 0.01%
5 Tiền Giang 0.01%
Bản đồ phân bố tên Uyên Trang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uyên Trang

Giới tính

Tên Uyên Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uyên Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Uyên kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uyên và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uyên Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Uyên Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Uyên Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Uyên Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Uyên Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Uyên Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Uyên Trang có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Uyên Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Uyên là mệnh Thủy và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uyên Trang cần xác định rõ ràng đệm Uyên và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uyên Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Uyên Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Uyên Trang sang thần số học
UYÊN TRANG
3751
52957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Uyên Trang

Tên tiếng Anh cho tên Uyên Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mikayla 渊粧
  • 渊 - uyên thâm, uyên bác
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Marisol 鵷榔
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 榔 - khoai lang
Shayla 鸳庄
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 鵷欗
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 鸳樁
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 鵷粧
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Renita 淵荘
  • 淵 - uyên thâm
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Laniya 鵷妆
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 鸳莊
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Sheilah 鴛裝
  • 鴛 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 裝 - quân trang, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uyên Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Uyên Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Uyên Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Uyên Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu