Từ điển tên

Tên Uyển TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Uyển Trang

Tên Uyển Trang là sự kết hợp của hai từ Hán Việt mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Uyển" có nghĩa là dịu dàng, mềm mại, nhẹ nhàng và duyên dáng. "Trang" có nghĩa là xinh đẹp, chỉ người con gái có dung mạo, cốt cách đẹp đẽ. Tên Uyển Trang thường được đặt cho những cô gái với mong muốn con sẽ sở hữu tính cách dịu dàng, nhan sắc xinh đẹp, cuộc sống bình yên, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

43 lượt xem

Ý nghĩa đệm Uyển tên Trang

Tên đệm Uyển

Uyển có nghĩa là uyển chuyển nhẹ nhàng thể hiện sự thanh cao trong sáng.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Uyển Trang

Tên ghép với đệm Uyển

Có tổng số 75 tên ghép với đệm Uyển trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uyển. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Uyển Mai, Uyển Dinh, Uyển Di, Uyển Chiêu, Uyển Vân, Uyển Châm, Uyển Kỳ, Uyển Quí, Uyển Doanh,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Y Trang, Huyễn Trang, Điệp Trang, Huy Trang, Hồ Trang, Di Trang, Trương Trang, Quý Trang, Bé Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Uyển Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Uyển Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uyển Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uyển Trang

Giới tính

Tên Uyển Trang thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uyển Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Uyển kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uyển và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uyển Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Uyển Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Uyển Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Uyển Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Uyển Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Uyển Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Uyển Trang có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Uyển Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Uyển là mệnh Thổ và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uyển Trang cần xác định rõ ràng đệm Uyển và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uyển Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Uyển Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Uyển Trang sang thần số học
UYN TRANG
3751
52957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Uyển Trang

Tên tiếng Anh cho tên Uyển Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Adriana 宛裝
  • 宛 - uốn éo
  • 裝 - quân trang, trang sức
Wade 婉裝
  • 婉 - uốn câu, uốn gối
  • 裝 - quân trang, trang sức
Dina 惋裝
  • 惋 - uyển tích (tiếc xót)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Janna 蜿裝
  • 蜿 - đi quanh
  • 裝 - quân trang, trang sức
Alecia 剜裝
  • 剜 - cắt ra khỏi
  • 裝 - quân trang, trang sức
Cheryll 菀裝
  • 菀 - tử uyển (loại hoa cúc)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Lanita 豌裝
  • 豌 - câu Đỗ ván
  • 裝 - quân trang, trang sức
Arnetta 苑裝
  • 苑 - xôi oản
  • 裝 - quân trang, trang sức
Sheliah 碗裝
  • 碗 - uyển tích (cái bát)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Vanassa 腕裝
  • 腕 - thủ uyển (cổ tay)
  • 裝 - quân trang, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uyển Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Uyển Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Uyển Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Uyển Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu