Từ điển tên

Tên Uyển TrinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Uyển Trinh

Uyển Trinh là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang lại cho người sở hữu nó những phẩm chất tốt đẹp như đoan trang, dịu dàng, thùy mị. Tên Uyển Trinh thể hiện sự dịu dàng và duyên dáng của người con gái, giống như một bông hoa e ấp, tinh tế. Người mang tên Uyển Trinh thường có tính cách ôn hòa, biết quan tâm, chăm sóc người khác, luôn cố gắng trở thành một người phụ nữ hoàn hảo, mẫu mực. Họ cũng là những người thông minh, có trực giác nhạy bén và nhanh nhẹn, biết cách ứng xử trong mọi tình huống. Tên Uyển Trinh phù hợp với những cô gái có ngoại hình xinh đẹp, tính cách hiền hậu và mong muốn tìm kiếm một cuộc sống bình yên, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm Uyển tên Trinh

Tên đệm Uyển

Uyển có nghĩa là uyển chuyển nhẹ nhàng thể hiện sự thanh cao trong sáng.

Tên chính Trinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Uyển Trinh

Tên ghép với đệm Uyển

Có tổng số 75 tên ghép với đệm Uyển trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uyển. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Uyển Nhu, Uyển San, Uyển Linh, Uyển Diệu, Uyển Thanh, Uyển Long, Uyển Quỳnh, Uyển Hân, Uyển Uyên,

Đệm ghép với tên Trinh

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Trinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chín Trinh, Phước Trinh, Vương Trinh, Trịnh Trinh, Oanh Trinh, Nghiêm Trinh, Quyên Trinh, Vũ Trinh, Tấn Trinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Uyển Trinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Uyển Trinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uyển Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uyển Trinh

Giới tính

Tên Uyển Trinh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uyển Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Uyển kết hợp với tên Trinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uyển và giới tính của người có tên Trinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uyển Trinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Uyển Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Uyển Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Uyển Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Uyển Trinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Uyển Trinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Uyển Trinh có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Uyển Trinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Uyển là mệnh Thổ và Tên Trinh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uyển Trinh cần xác định rõ ràng đệm Uyển và tên Trinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uyển Trinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Uyển Trinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Uyển Trinh sang thần số học
UYN TRINH
3759
52958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Uyển Trinh

Tên tiếng Anh cho tên Uyển Trinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Adriana 宛鍞
  • 宛 - uốn éo
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Wade 婉鍞
  • 婉 - uốn câu, uốn gối
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Dina 惋鍞
  • 惋 - uyển tích (tiếc xót)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Janna 蜿鍞
  • 蜿 - đi quanh
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Alecia 剜鍞
  • 剜 - cắt ra khỏi
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Cheryll 菀鍞
  • 菀 - tử uyển (loại hoa cúc)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Lanita 豌鍞
  • 豌 - câu Đỗ ván
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Arnetta 苑鍞
  • 苑 - xôi oản
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Sheliah 碗鍞
  • 碗 - uyển tích (cái bát)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Vanassa 腕鍞
  • 腕 - thủ uyển (cổ tay)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uyển Trinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Uyển Trinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Uyển Trinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Uyển Trinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu