Từ điển tên

Tên Vân ĐàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vân Đài

Vân Đài là cái tên mang ý nghĩa tượng trưng cho vẻ đẹp nhẹ nhàng, thanh tao như mây, đồng thời cũng thể hiện sự vững chãi, kiên cố như đài sen. Tên Vân Đài ngụ ý về một người có tâm hồn tinh tế, thanh cao, luôn hướng về những điều tốt đẹp và có khả năng vượt qua mọi khó khăn, thử thách. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vân tên Đài

Tên đệm Vân

đệm Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Tên chính Đài

Tên Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái tên này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người tên Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Vân Đài

Tên ghép với đệm Vân

Có tổng số 159 tên ghép với đệm Vân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vân Diễm, Vân Hiền, Vân Khuyên, Vân Xuyên, Vân Ý, Vân Tuyền, Vân Trúc, Vân Hường, Vân Hạ,

Đệm ghép với tên Đài

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Đài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Đài, Như Đài, Liên Đài, Trinh Đài, Minh Đài, Lan Đài, Thị Đài, Phương Đài, Thanh Đài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vân Đài

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vân Đài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vân Đài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vân Đài

Giới tính

Tên Vân Đài thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vân Đài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vân kết hợp với tên Đài có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vân và giới tính của người có tên Đài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vân Đài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vân Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vân Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vân Đài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vân Đài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vân Đài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vân Đài có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vân Đài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vân là mệnh Mộc và Tên Đài là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vân Đài cần xác định rõ ràng đệm Vân và tên Đài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vân Đài trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vân Đài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vân Đài sang thần số học
VÂN ĐÀI
119
454

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Vân Đài

Tên tiếng Anh cho tên Vân Đài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Amber 紋台
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
  • 台 - đền đài; điện đài; võ đài
Alesha 紋檯
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
  • 檯 - đền đài; điện đài; võ đài
Delphine 芸駘
  • 芸 - nghệ thuật
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
Charissa 紜臺
  • 紜 - phân vân; vân vân
  • 臺 - đền đài; điện đài; võ đài
Christene 纭臺
  • 纭 - phân vân; vân vân
  • 臺 - đền đài; điện đài; võ đài
Gaynell 雲駘
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
Kenyetta 雲骀
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
  • 骀 - nô đài (ngựa hèn)
Cicely 纭薹
  • 纭 - phân vân; vân vân
  • 薹 - đài (cỏ cho lá làm thuốc)
Kimberlyn 雲鮐
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
  • 鮐 - đài ngư (loại cá thu)
Cristi 纭駘
  • 纭 - phân vân; vân vân
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vân Đài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vân Đài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vân Đài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vân Đài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu