Ý nghĩa tên Vạn Lực
Ý nghĩa đệm Vạn tên Lực
Tên đệm Vạn
"Vạn" nghĩa Hán Việt là rất nhiều, chỉ về số lượng to lớn, ngụ ý con người tài cán năng lực hơn nhiều người.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Các tên liên quan với Vạn Lực
Tên ghép với đệm Vạn
Có tổng số 48 tên ghép với đệm Vạn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vạn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Vạn Đạt, Vạn Đô, Vạn Lịch, Vạn An, Vạn Quỳnh, Vạn Trường, Vạn Hưng, Vạn Nhật, Vạn Phi,
Đệm ghép với tên Lực
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Năng Lực, Hùng Lực, Thìn Lực, Thừa Lực, Bảo Lực, Sơn Lực, Thủy Lực, Nam Lực, Khánh Lực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vạn Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Vạn Lực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vạn Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vạn Lực
Giới tính
Tên Vạn Lực thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vạn Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Vạn kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vạn và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vạn Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Vạn Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vạn Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ạ
-
-
n
-
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Vạn Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Vạn Lực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Vạn Lực bao gồm:
- Đệm Vạn có 4 cách viết.
- Tên Lực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Vạn Lực có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Vạn Lực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Vạn là mệnh Thủy và Tên Lực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vạn Lực cần xác định rõ ràng đệm Vạn và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vạn Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Vạn Lực trong thần số học
V | Ạ | N | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||
4 | 5 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Vạn Lực
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Melinda | 万力 |
|
Emersyn | 伴力 |
|
Cindi | 㘇力 |
|
Falon | 萬力 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vạn Lực đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả