Từ điển tên

Tên Văn ThẳmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Văn Thẳm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Văn Thẳm.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Văn tên Thẳm

Tên đệm Văn

Đệm Văn là một trong những đệm phổ biến nhất ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hán và có nghĩa là "văn chương", "tài năng" hoặc "trí tuệ". Những người mang đệm Văn thường được coi là những người có học thức, uyên bác, tài năng và có khả năng giao tiếp tốt. Họ thường được đánh giá cao trong xã hội và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đối với bé trai, đệm Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người có học thức, tài năng, có khả năng lãnh đạo và thành công trong cuộc sống. Đối với bé gái, đệm Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người xinh đẹp, thông minh, có tài năng và có khả năng thành công trong cuộc sống.

Tên chính Thẳm

Tên Thẳm có nghĩa là sâu sắc, thâm sâu, chỉ sự hiểu biết sâu rộng, am hiểu thấu đáo về một vấn đề nào đó. Người tên Thẳm thường có tính cách trầm tĩnh, điềm đạm, ít nói nhưng lại rất sâu sắc và uyên bác. Họ có khả năng nhìn xa trông rộng, luôn suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động. Thẳm cũng là một người có lòng bao dung, độ lượng và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Văn Thẳm

Tên ghép với đệm Văn

Có tổng số 1712 tên ghép với đệm Văn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Văn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Văn Dơn, Văn No, Văn Thả, Văn Tên, Văn Vài, Văn Nhành, Văn Quách, Văn Mạch, Văn Dăn,

Đệm ghép với tên Thẳm

Có tổng số 4 đệm ghép với tên Thẳm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thẳm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đan Thẳm, Xa Thẳm, Thị Thẳm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Văn Thẳm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Văn Thẳm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Văn Thẳm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Văn Thẳm

Giới tính

Tên Văn Thẳm thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Văn Thẳm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Văn kết hợp với tên Thẳm có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Văn và giới tính của người có tên Thẳm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Văn Thẳm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Văn Thẳm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Văn Thẳm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Văn Thẳm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Văn Thẳm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Văn Thẳm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Văn Thẳm có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Văn Thẳm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Văn là mệnh Thủy và Tên Thẳm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Văn Thẳm cần xác định rõ ràng đệm Văn và tên Thẳm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Văn Thẳm trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Văn Thẳm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Văn Thẳm sang thần số học
VĂN THM
11
45284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Văn Thẳm

Tên tiếng Anh cho tên Văn Thẳm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sara 文瀋
  • 文 - văn chương
  • 瀋 - trầm ngâm
Lesa 纹瀋
  • 纹 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
  • 瀋 - trầm ngâm
Vikki 雯瀋
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 瀋 - trầm ngâm
Valorie 闻瀋
  • 闻 - kiến vãn, văn nhân, uế văn; văn (hít, ngửi)
  • 瀋 - trầm ngâm
Nanci 聞瀋
  • 聞 - kiến vãn, văn nhân; văn (hít, ngửi)
  • 瀋 - trầm ngâm
Twyla 蚊瀋
  • 蚊 - văn (con muỗi), văn hương (hương trừ muỗi)
  • 瀋 - trầm ngâm
Alean 紋瀋
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
  • 瀋 - trầm ngâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Văn Thẳm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Văn Thẳm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Văn Thẳm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Văn Thẳm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu