Từ điển tên

Tên Văn ThânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Văn Thân

Chữ "Văn" có nghĩa là "chữ", chỉ những người có học thức. Chữ "Thân" có nghĩa là "dải thắt lưng bằng lụa của các viên chức nhỏ thời xưa". Tên "Văn Thân" có nghĩa là "người có học thức Nho học, là viên chức nhỏ của nhà nước". Tên này mang ý nghĩa mong muốn co Người viết Từ điển tên

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Văn tên Thân

Tên đệm Văn

Đệm Văn là một trong những đệm phổ biến nhất ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hán và có nghĩa là "văn chương", "tài năng" hoặc "trí tuệ". Những người mang đệm Văn thường được coi là những người có học thức, uyên bác, tài năng và có khả năng giao tiếp tốt. Họ thường được đánh giá cao trong xã hội và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đối với bé trai, đệm Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người có học thức, tài năng, có khả năng lãnh đạo và thành công trong cuộc sống. Đối với bé gái, đệm Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người xinh đẹp, thông minh, có tài năng và có khả năng thành công trong cuộc sống.

Tên chính Thân

Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Tên "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, tên "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Văn Thân

Tên ghép với đệm Văn

Có tổng số 1712 tên ghép với đệm Văn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Văn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Văn Ban, Văn Đình, Văn Gia, Văn Giỏi, Văn Mẫn, Văn Giàu, Văn Chí, Văn Kỳ, Văn Đăng,

Đệm ghép với tên Thân

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Thân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quang Thân, Thiện Thân, Công Thân, Trọng Thân, Đình Thân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Văn Thân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Văn Thân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Văn Thân Đang tăng dần

Tên Văn Thân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Văn Thân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Văn Thân phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Văn Thân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.11%
2 Lai Châu 0.11%
3 Sơn La 0.09%
4 Lạng Sơn 0.07%
5 Hòa Bình 0.04%
Bản đồ phân bố tên Văn Thân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Văn Thân

Giới tính

Tên Văn Thân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Văn Thân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Văn kết hợp với tên Thân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Văn và giới tính của người có tên Thân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Văn Thân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Văn Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Văn Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Văn Thân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Văn Thân

Tên Văn Thân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Văn Thân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Văn Thân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Văn Thân có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Văn Thân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Văn là mệnh Thủy và Tên Thân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Văn Thân cần xác định rõ ràng đệm Văn và tên Thân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Văn Thân trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Văn Thân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Văn Thân sang thần số học
VĂN THÂN
11
45285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Văn Thân

Tên tiếng Anh cho tên Văn Thân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Benjamin 雯身
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 身 - thân mình
Devon 雯申
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 申 - năm thân (khỉ)
Alfonso 雯绅
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 绅 - thân (đai lưng); thân sĩ
Harris 雯砷
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 砷 - thân (thạch tín)
Judson 雯紳
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 紳 - thân (đai lưng); thân sĩ
Crawford 雯抻
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 抻 - thân (kéo giãn, giãn ra)
Cornelious 雯呻
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 呻 - thân (rên rỉ)
Buren 雯亲
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 亲 - song thân (cha mẹ); thân cận
Burnie 雯親
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 親 - thân thiết

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Văn Thân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Văn Thân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Văn Thân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Văn Thân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu