Từ điển tên

Tên Văn TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Văn Tiên

Người thông minh, hiểu biết rộng, văn hay chữ tốt. Nhân hậu, bao dung, có trái tim ấm áp, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Tài năng về nghệ thuật, ngôn ngữ, dễ dàng thành công trong các lĩnh vực liên quan. Có duyên với chữ nghĩa, có thể trở thành nhà văn, nhà báo xuất sắc. Sống đơn giản, không tham vọng vật chất, coi trọng tình cảm hơn vật chất. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Văn tên Tiên

Tên đệm Văn

Đệm Văn là một trong những đệm phổ biến nhất ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hán và có nghĩa là "văn chương", "tài năng" hoặc "trí tuệ". Những người mang đệm Văn thường được coi là những người có học thức, uyên bác, tài năng và có khả năng giao tiếp tốt. Họ thường được đánh giá cao trong xã hội và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đối với bé trai, đệm Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người có học thức, tài năng, có khả năng lãnh đạo và thành công trong cuộc sống. Đối với bé gái, đệm Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người xinh đẹp, thông minh, có tài năng và có khả năng thành công trong cuộc sống.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Văn Tiên

Tên ghép với đệm Văn

Có tổng số 1712 tên ghép với đệm Văn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Văn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Văn Ban, Văn Đình, Văn Gia, Văn Giàu, Văn Giỏi, Văn Sĩ, Văn Dự, Văn Thiết, Văn Du,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Tiên, Quang Tiên, Duy Tiên, Hữu Tiên, Quốc Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Văn Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Văn Tiên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Văn Tiên Đang giảm dần

Tên Văn Tiên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Văn Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Văn Tiên phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Văn Tiên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Sơn La 0.07%
2 Lai Châu 0.06%
3 Quàng Nam 0.06%
4 Quảng Ngãi 0.06%
5 Điện Biên 0.05%
Bản đồ phân bố tên Văn Tiên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Văn Tiên

Giới tính

Tên Văn Tiên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Văn Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Văn kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Văn và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Văn Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Văn Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Văn Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Văn Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Văn Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Văn Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Văn Tiên có tổng cộng 147 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Văn Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Văn là mệnh Thủy và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Văn Tiên cần xác định rõ ràng đệm Văn và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Văn Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 147 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Văn Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Văn Tiên sang thần số học
VĂN TIÊN
195
4525

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Văn Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Văn Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffery 雯鲜
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jay 雯仙
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 仙 - tiên phật
Giovanni 雯僊
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 僊 - tiên phật
Jasper 雯椾
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
Axel 雯煎
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
Bentley 雯鮮
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jameson 雯籼
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
Kingston 雯躚
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
Jayce 雯跹
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
Cornelius 雯笺
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 笺 - tiên (giấy viết, lá thơ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Văn Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Văn Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Văn Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Văn Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu