Từ điển tên

Tên Văn TranhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Văn Tranh

Tên Văn Tranh là một cái tên đẹp và giàu ý nghĩa. Trong tiếng Hán, "Văn" có nghĩa là văn chương, văn hóa, còn "Tranh" có nghĩa là tranh vẽ, bức tranh. Do đó, Văn Tranh mang ý nghĩa biểu tượng cho người có tài năng về văn chương nghệ thuật, có tâm hồn nhạy cảm và sáng tạo. Họ là những người đam mê cái đẹp, yêu thích nghệ thuật và luôn tìm tòi, khám phá những điều mới mẻ. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Văn tên Tranh

Tên đệm Văn

Đệm Văn là một trong những đệm phổ biến nhất ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hán và có nghĩa là "văn chương", "tài năng" hoặc "trí tuệ". Những người mang đệm Văn thường được coi là những người có học thức, uyên bác, tài năng và có khả năng giao tiếp tốt. Họ thường được đánh giá cao trong xã hội và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đối với bé trai, đệm Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người có học thức, tài năng, có khả năng lãnh đạo và thành công trong cuộc sống. Đối với bé gái, đệm Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người xinh đẹp, thông minh, có tài năng và có khả năng thành công trong cuộc sống.

Tên chính Tranh

Nghĩa Hán Việt là giành, thể hiện con người có thái độ bản lĩnh, cương quyết, minh bạch.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Văn Tranh

Tên ghép với đệm Văn

Có tổng số 1712 tên ghép với đệm Văn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Văn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Văn Kẻ, Văn Quãng, Văn Ranh, Văn Chứng, Văn Rai, Văn Thê, Văn Ngòi, Văn Xang, Văn Nhụ,

Đệm ghép với tên Tranh

Có tổng số 16 đệm ghép với tên Tranh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tranh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Tranh, Hữu Tranh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Văn Tranh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Văn Tranh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Văn Tranh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Văn Tranh

Giới tính

Tên Văn Tranh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Văn Tranh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Văn kết hợp với tên Tranh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Văn và giới tính của người có tên Tranh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Văn Tranh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Văn Tranh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Văn Tranh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Văn Tranh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Văn Tranh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Văn Tranh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Văn Tranh có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Văn Tranh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Văn là mệnh Thủy và Tên Tranh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Văn Tranh cần xác định rõ ràng đệm Văn và tên Tranh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Văn Tranh trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Văn Tranh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Văn Tranh sang thần số học
VĂN TRANH
11
452958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Văn Tranh

Tên tiếng Anh cho tên Văn Tranh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Vernon 雯筝
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 筝 - đàn tranh
Bradford 雯幀
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 幀 - bức tranh
Darwin 雯𦱊
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 𦱊 - nhà tranh
Gunner 雯貞
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 貞 - riêng rẽ
Joesph 雯峥
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 峥 - tranh vanh (chênh vênh)
Alfonzo 雯箏
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 箏 - đàn tranh
Davie 雯𦽰
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 𦽰 - lều tranh, cỏ tranh
Doyal 雯𪺘
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 𪺘 - phân tranh
Rosco 雯猙
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 猙 - tranh (có dáng dữ)
Coolidge 雯𢂰
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 𢂰 - tranh vẽ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Văn Tranh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Văn Tranh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Văn Tranh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Văn Tranh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu