No ad for you

Ý nghĩa tên Vang

Vang có nghĩa là tiếng vang, tiếng vọng, thể hiện sự uy nghi, hùng tráng.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Vang

Tên Vang hơi nghiêng về nam giới, nhưng vẫn có thể dùng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Vang được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Vang cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Vang

Trong tiếng Việt, Vang (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Vang dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Vang hay như:

Tham khảo thêm danh sách 54 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Vang hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vang

Mức Độ phổ biến

Tên Vang thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Vang là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 506 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Vang có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-10%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Vang có thể gặp tại Quảng Ngãi. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Vang. Các khu vực ít hơn như Yên Bái, Điện Biên và Lai Châu.

No ad for you

Tên Vang trong tiếng Việt

Định nghĩa Vang trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Cây nhỡ có nhiều gai, hoa vàng, quả cứng, gỗ màu đỏ, thường dùng để nhuộm.

Ví dụ: Đỏ như vang, vàng như nghệ.

Danh từ

(Khẩu ngữ) rượu vang (nói tắt). Ví dụ:

  • Vang trắng.
  • Vang đỏ.
Danh từ

Có âm thanh to truyền đi dội lại mạnh và lan toả rộng ra xung quanh. Ví dụ:

  • Âm thanh vang xa.
  • Tiếng chiêng trống vang trời.

Cách đánh vần tên Vang trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • V
  • a
  • n
  • g

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Vang trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Vang" xuất hiện trong 14 từ ghép điển hình như: tiếng vang, âm vang, gỗ vang...

Tên Vang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vang trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Vang có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Vang phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Vẻ vang, sáng sủa.
  • 𪟸: Vẻ vang, rạng rỡ.
  • 𣞁: Cây cho thuốc nhuộm màu đỏ.

Tên Vang trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Vang thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Vang

Bảng quy đổi tên Vang sang Thần số học
Chữ cáiVANG
Nguyên Âm1
Phụ Âm457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Vang

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Vang

Ý nghĩa thực sự của tên Vang là gì?

Vang có nghĩa là tiếng vang, tiếng vọng, thể hiện sự uy nghi, hùng tráng.

Tên Vang nói lên điều gì về tính cách và con người?

Sức mạnh, Tự tin là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Vang cho con.

Tên Vang phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Vang được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Vang cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Tên Vang có phổ biến tại Việt Nam không?

Vang là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 506 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Vang hiện nay thế nào?

Tên Vang có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-10%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Vang nhất?

Tên Vang có thể gặp tại Quảng Ngãi. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Vang. Các khu vực ít hơn như Yên Bái, Điện Biên và Lai Châu.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Vang là gì?

Trong Hán Việt, tên Vang có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Vang phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Vẻ vang, sáng sủa.
  • 𪟸: Vẻ vang, rạng rỡ.
  • 𣞁: Cây cho thuốc nhuộm màu đỏ.
Trong phong thuỷ, tên Vang mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Vang thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Vang: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Vang: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.

Thần số học tên Vang: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên