Ý nghĩa của tên Vang
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vang
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Vang Đang giảm dần
Tên Vang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Vang phổ biến nhất tại Yên Bái với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Yên Bái | 0.08% |
2 | Quảng Ngãi | 0.08% |
3 | Điện Biên | 0.07% |
4 | Lai Châu | 0.04% |
5 | Sơn La | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Vang
Tên Vang thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Vang là nam giới:
Văn Vang, Thanh Vang, Minh Vang, Phú Vang, Xuân Vang, Công Vang, Huy Vang, Thành Vang, Nam Vang
Các tên đệm cho tên Vang là nữ giới:
Có tổng số 25 đệm cho tên Vang. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vang.
Vang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Vang trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vang
- Danh từ cây nhỡ có nhiều gai, hoa vàng, quả cứng, gỗ màu đỏ, thường dùng để nhuộm
- đỏ như vang, vàng như nghệ
- Danh từ (Khẩu ngữ) rượu vang (nói tắt)
- vang trắng
- vang đỏ
- Danh từ có âm thanh to truyền đi dội lại mạnh và lan toả rộng ra xung quanh
- âm thanh vang xa
- tiếng chiêng trống vang trời
Vang trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Vang. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Vang trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vang đa phần là mệnh Mộc.
Tên Vang trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Vang trong thần số học
V | A | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học