Ý nghĩa của tên Vảng
Ý nghĩa của tên Vảng bắt nguồn từ nhiều tầng lớp văn hóa và ngôn ngữ. Trong tiếng Việt, "Vảng" có thể được hiểu theo hai cách:- Âm vang, tiếng vang: Biểu thị sự vang vọng, lan tỏa và lưu giữ kỷ niệm.- Cánh đồng rộng lớn: Ngụ ý sự rộng mở, bao la và khả năng tiếp thu kiến thức, kinh nghiệm. Tổ hợp những ý nghĩa này phản ánh bản chất của những người sở hữu tên Vảng: họ là những cá nhân giàu cảm xúc, có sức lan tỏa và khao khát mở rộng hiểu biết. Họ luôn sẵn sàng tiếp thu kiến thức mới và chia sẻ chúng với mọi người. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vảng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Vảng Đang giảm dần
Tên Vảng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vảng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Vảng phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.29%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.29% |
2 | Lào Cai | 0.27% |
3 | Yên Bái | 0.09% |
4 | Lai Châu | 0.07% |
5 | Hà Giang | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Vảng
Tên Vảng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vảng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Vảng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vảng.
Vảng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vảng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ả
-
-
n
-
-
g
-
Vảng trong từ điển Tiếng Việt
Vảng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Vảng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Vảng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vảng đa phần là mệnh Thủy.
Tên Vảng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Vảng trong thần số học
V | Ả | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học