Ý nghĩa tên Vệ Quốc
Ý nghĩa đệm Vệ tên Quốc
Tên đệm Vệ
Theo tiếng Hán - Việt, "vệ" có nghĩa là bảo hộ, bảo vệ, là sự đùm bọc chở che, đồng thời cũng có nghĩa là sự vững chãi, là chỗ dựa vững chắc. Đệm vệ thường được đặt cho con trai với mong muốn con luôn mạnh mẽ, vững chãi, để là người đàn ông bản lĩnh bảo v.
Tên chính Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Các tên liên quan với Vệ Quốc
Tên ghép với đệm Vệ
Có tổng số 6 tên ghép với đệm Vệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Vệ Nhật, Vệ Vinh, Vệ Kiệt, Vệ Phúc, Vệ Giang,
Đệm ghép với tên Quốc
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ánh Quốc, Bái Quốc, Bản Quốc, Biểu Quốc, Bình Quốc, Ca Quốc, Chánh Quốc, Dân Quốc, Đạo Quốc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vệ Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Vệ Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vệ Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vệ Quốc
Giới tính
Tên Vệ Quốc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vệ Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Vệ kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vệ và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vệ Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Vệ Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vệ Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ệ
-
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Vệ Quốc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vệ Quốc
- Động từ: bảo vệ tổ quốc
- chiến tranh vệ quốc
- Danh từ: (Khẩu ngữ) vệ quốc quân (nói tắt)
- gia nhập vệ quốc
Tên Vệ Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Vệ Quốc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Vệ Quốc bao gồm:
- Đệm Vệ có 3 cách viết.
- Tên Quốc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Vệ Quốc có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Vệ Quốc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Vệ là mệnh Thổ và Tên Quốc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vệ Quốc cần xác định rõ ràng đệm Vệ và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vệ Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Vệ Quốc trong thần số học
V | Ệ | Q | U | Ố | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | 6 | ||||
4 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Vệ Quốc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Natasha | 卫國 |
|
Noa | 衞國 |
|
Maren | 衛國 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vệ Quốc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả