Tên Vênh Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Vênh là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Vênh (永) mệnh Thổ và thần số học tên riêng số 22.
Ý nghĩa tên Vênh
Tên Vênh có nghĩa là vênh vang, tự tin, thể hiện sự kiêu hãnh và mạnh mẽ.
Giới tính vả tên đệm cho tên Vênh
Giới tính thường dùng
Tên Vênh sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Vênh
Trong tiếng Việt, Vênh (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Vênh dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên đệm theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Vênh hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vênh
Mức Độ phổ biến
Vênh là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.272 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Tên Vênh trong tiếng Việt
Định nghĩa Vênh trong Từ điển tiếng Việt
- Tính từ
Cong lên ở một bên, một phía nào đó. Ví dụ:
- Đũa vênh.
- "Phải duyên phải kiếp thời theo, Trái duyên trái kiếp như kèo đục vênh." (Cdao).
- Đồng nghĩa: vênh váo. 2===== từ gợi tả vẻ mặt vênh lên tỏ ý kiêu ngạo, tự đắc một cách đáng ghét =====.
- Tính từ
Từ gợi tả vẻ mặt vênh lên tỏ ý kiêu ngạo, tự đắc một cách đáng ghét. Ví dụ:
- Con bé ấy vênh lắm.
- Mới giàu một chút đã vênh.
- Đồng nghĩa: vênh váo.
- Động từ
(Khẩu ngữ) đưa chếch (mặt) lên.
Ví dụ: Vênh mặt lên thách thức.
Cách đánh vần tên Vênh trong Ngôn ngữ ký hiệu
- V
- ê
- n
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Vênh trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Vênh" xuất hiện trong 5 từ ghép điển hình như: vênh vang, vênh vác, chênh vênh...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Vênh và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Vênh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Vênh trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Vênh có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Vênh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 永: Sự kéo dài lâu dài, bất tận.
- 榮: Vênh váo, chênh vênh.
- 𬧘: Vênh váo, chênh vênh.
Tên Vênh trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Vênh thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Vênh
Chữ cái | V | Ê | N | H |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 5 | |||
Phụ Âm | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Vênh
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Vênh
Ý nghĩa thực sự của tên Vênh là gì?
Tên Vênh có nghĩa là vênh vang, tự tin, thể hiện sự kiêu hãnh và mạnh mẽ.
Tên Vênh nói lên điều gì về tính cách và con người?
Hoạt bát, Năng động, Phóng khoáng, Vui vẻ, Sôi nổi là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Vênh cho con.
Tên Vênh phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Vênh sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Tên Vênh có phổ biến tại Việt Nam không?
Vênh là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.272 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Vênh là gì?
Trong Hán Việt, tên Vênh có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Vênh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 永: Sự kéo dài lâu dài, bất tận.
- 榮: Vênh váo, chênh vênh.
- 𬧘: Vênh váo, chênh vênh.
Trong phong thuỷ, tên Vênh mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Vênh thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Vênh: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Vênh: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.
Thần số học tên Vênh: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 22: Biến những giấc mơ trở thành sự thật và thực hiện những kế hoạch lớn, những dự án mang lại lợi ích cho nhân loại. Nhân đạo, thân thiện, có sức hút, duy tâm, thực tế, tự tin…Mạnh mẽ, can đảm, nhiều tiềm năng. Có thể tận dụng tiềm năng của mình để đạt được mục tiêu một cách nhanh chóng.