Ý nghĩa của tên Vết
Vết là một cái tên mang ý nghĩa mạnh mẽ, tượng trưng cho sức mạnh, sự bền bỉ, và sự hồi phục mạnh mẽ. Tên Vết thường được đặt cho những người có bản tính kiên cường, luôn đối mặt với khó khăn một cách mạnh mẽ và không bao giờ bỏ cuộc. Những người có tên Vết thường có sức mạnh tinh thần lớn, có khả năng vượt qua mọi chướng ngại vật và đạt được mục tiêu của mình. Họ cũng là những người giàu tình cảm, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và luôn đặt lợi ích của người khác lên trước bản thân mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vết
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Vết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Vết
Tên Vết thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Vết. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vết.
Vết trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ế
-
-
t
-
Vết trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vết
- Danh từ dấu còn lưu lại trên bề mặt một vật, do một vật nào đó đã đi qua hoặc tác động vào
- vết mực
- vết sẹo
- mặt đã có vết nhăn
- vết chân in trên cát
- Đồng nghĩa: lốt, vệt
Vết trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Vết. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Vết trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vết đa phần là mệnh Thổ.
Tên Vết trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Vết trong thần số học
V | Ế | T |
---|---|---|
5 | ||
4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học