Từ điển tên

Tên Vi CơÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vi Cơ

Ý nghĩa của tên Vi Cơ bao gồm sự chính trực, trung thực, nhạy bén và có thể giao tiếp tốt. Người mang tên Vi Cơ thường có khả năng lập luận logic, quan sát tinh tế và có óc phán đoán tốt. Họ cũng có thể khá tế nhị và có sức thuyết phục trong giao tiếp. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vi tên Cơ

Tên đệm Vi

Theo từ điển Hán-Việt, Vi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh xắn, có chút hoạt bát và nhí nhảnh. Những người mang đệm Vi thường mang vẻ ngoài ưa nhìn, đáng yêu và thường thể hiện tính cách năng động, hoạt bát.

Tên chính

Nghĩa Hán Việt là nền nhà, căn nguyên, ngụ ý vị trí gốc rễ quan trọng, vai trò quyết định tất cả.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Vi Cơ

Tên ghép với đệm Vi

Có tổng số 115 tên ghép với đệm Vi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vi Phông, Vi Tuấn, Vi My, Vi Thịnh, Vi Ra, Vi Cha, Vi Điển, Vi Vương, Vi Thọ,

Đệm ghép với tên Cơ

Có tổng số 56 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cơ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phú Cơ, Bình Cơ, Toàn Cơ, Trần Cơ, Duy Cơ, Thành Cơ, Trọng Cơ, Su Cơ, Chí Cơ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vi Cơ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vi Cơ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vi Cơ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vi Cơ

Giới tính

Tên Vi Cơ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vi Cơ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vi kết hợp với tên Cơ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vi và giới tính của người có tên Cơ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vi Cơ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vi Cơ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vi Cơ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vi Cơ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vi Cơ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vi Cơ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vi Cơ có tổng cộng 450 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vi Cơ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vi là mệnh Thổ và Tên Cơ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vi Cơ cần xác định rõ ràng đệm Vi và tên Cơ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vi Cơ trong Hán Việt và Phong thủy qua 450 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vi Cơ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vi Cơ sang thần số học
VI CƠ
96
43

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Vi Cơ

Tên tiếng Anh cho tên Vi Cơ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jacob 韦几
  • 韦 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
  • 几 - trà kỉ (bàn nhỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vi Cơ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vi Cơ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vi Cơ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vi Cơ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu