Từ điển tên

Tên Vĩ MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vĩ Minh

Vĩ Minh là cái tên mang ý nghĩa của sự sáng suốt, trí tuệ và sự nhanh nhạy. Tên này thường được đặt cho những người thông minh, có khả năng học tập nhanh chóng và xử lý thông tin một cách hiệu quả. Ngoài ra, người mang tên Vĩ Minh thường có tính cách hoạt bát, hòa đồng và luôn hướng tới tương lai. Họ là những người có khả năng thích nghi cao và có thể dễ dàng hòa nhập vào mọi môi trường. Sửa bởi Từ điển tên

57 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vĩ tên Minh

Tên đệm

Nghĩa Hán Việt, "Vĩ" là to lớn, chỉ về tính chất quy mô khoáng đạt lớn lao, điều vượt quá suy nghĩ của người đời.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Vĩ Minh

Tên ghép với đệm Vĩ

Có tổng số 86 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vĩ Đăng, Vĩ Tài, Vĩ Huy, Vĩ Luân, Vĩ Nhân, Vĩ Đạt, Vĩ Cường, Vĩ Hào, Vĩ Khang,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chánh Minh, Chu Minh, Dũng Minh, Duyên Minh, Khôi Minh, Hiển Minh, Danh Minh, Phát Minh, Chính Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vĩ Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vĩ Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vĩ Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vĩ Minh

Giới tính

Tên Vĩ Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vĩ Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vĩ kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vĩ và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vĩ Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vĩ Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vĩ Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vĩ Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vĩ Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vĩ Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vĩ Minh có tổng cộng 169 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vĩ Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vĩ là mệnh Thổ và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vĩ Minh cần xác định rõ ràng đệm Vĩ và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vĩ Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 169 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vĩ Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vĩ Minh sang thần số học
VĨ MINH
99
4458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Vĩ Minh

Tên tiếng Anh cho tên Vĩ Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Leonard 纬𨠲
  • 纬 - vĩ tuyến, vĩ độ
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Luis 韪鳴
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 韪𨠲
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 韪铭
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 韪溟
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 韪酩
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 韪茗
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 韪暝
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 韪冥
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 韪鸣
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vĩ Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vĩ Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vĩ Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vĩ Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu