Từ điển tên

Tên ViệnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Viện

Viện là một cái tên có nguồn gốc tiếng Việt, là một từ Hán Việt, có ý nghĩa chỉ sự an bình, tĩnh lặng và hòa hợp. Tên Viện được đặt cho những người có tính cách điềm đạm, dịu dàng, luôn tràn đầy niềm vui và sự lạc quan. Đây là một cái tên mang lại sự may mắn, hạnh phúc và bình yên cho người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Viện

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Viện

Những năm gần đây xu hướng người có tên Viện Đang tăng dần

Tên Viện được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Viện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Viện phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Viện phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Giang 0.16%
2 Lạng Sơn 0.12%
3 Lai Châu 0.09%
4 Lào Cai 0.09%
5 Bắc Kạn 0.06%
Bản đồ phân bố tên Viện theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Viện

Tên Viện thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Viện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Viện là nam giới:

Văn Viện, Phương Viện, Minh Viện, Khắc Viện

Các tên đệm cho tên Viện là nữ giới:

Thị Viện, Ngọc Viện, Mỹ Viện, Thư Viện, Diệu Viện

Có tổng số 16 đệm cho tên Viện. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Viện.

No ad for you

Viện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Viện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Viện trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Viện

Viện trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 38 từ ghép với từ Viện. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Viện trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Viện đa phần là mệnh Thổ.

Tên Viện trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Viện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Viện sang thần số học
VIN
95
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Viện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Viện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Viện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu