Ý nghĩa của tên Viện
Viện là một cái tên có nguồn gốc tiếng Việt, là một từ Hán Việt, có ý nghĩa chỉ sự an bình, tĩnh lặng và hòa hợp. Tên Viện được đặt cho những người có tính cách điềm đạm, dịu dàng, luôn tràn đầy niềm vui và sự lạc quan. Đây là một cái tên mang lại sự may mắn, hạnh phúc và bình yên cho người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Viện
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Viện Đang tăng dần
Tên Viện được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Viện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Viện phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Giang | 0.16% |
2 | Lạng Sơn | 0.12% |
3 | Lai Châu | 0.09% |
4 | Lào Cai | 0.09% |
5 | Bắc Kạn | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Viện
Tên Viện thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Viện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Viện là nam giới:
Văn Viện, Phương Viện, Minh Viện, Khắc Viện
Các tên đệm cho tên Viện là nữ giới:
Thị Viện, Ngọc Viện, Mỹ Viện, Thư Viện, Diệu Viện
Có tổng số 16 đệm cho tên Viện. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Viện.
Viện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Viện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Viện trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Viện
- Danh từ cơ quan nghiên cứu khoa học hoặc tên gọi một số cơ quan đặc biệt
- viện Văn học
- viện kiểm sát nhân dân
- Danh từ (Khẩu ngữ) bệnh viện (nói tắt)
- nằm viện
- ra viện
- đưa người nhà đi viện
- Động từ đưa ra một lí do nào đó và dựa vào đó để không hoặc làm việc gì
- viện cớ bận, không đi
- viện đủ mọi lí do
- Đồng nghĩa: biện, cáo, vin, vịn
Viện trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 38 từ ghép với từ Viện. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Viện trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Viện đa phần là mệnh Thổ.
Tên Viện trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Viện trong thần số học
V | I | Ệ | N |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học